PhoneServiceRes.dll.mui DLL Tài nguyên cho Dịch vụ Điện thoại f58fe189a40cfe305b5ead8d4986e048

File info

File name: PhoneServiceRes.dll.mui
Size: 15360 byte
MD5: f58fe189a40cfe305b5ead8d4986e048
SHA1: 142b3074dedc9ea7f0dbea93953d1bd668e8a083
SHA256: 794dbe742543841c5e60ca6e5c951fc9b98d8d3ba6bf2f733c0b033311e65e3b
Operating systems: Windows 10
Extension: MUI

Translations messages and strings

If an error occurred or the following message in Vietnamese language and you cannot find a solution, than check answer in English. Table below helps to know how correctly this phrase sounds in English.

id Vietnamese English
10000Phone Service Phone Service
10001Quản lý trạng thái điện thoại trên thiết bị Manages the telephony state on the device
10002Mật khẩu bạn đã nhập không khớp. The passwords you typed don't match.
10003Đã thay đổi mật khẩu Password changed
10004Mật khẩu không hợp lệ. Hãy nhập đúng mật khẩu và thử lại. The password isn't valid. Enter the correct password and try again.
10005Không thể truy cập mạng. Hãy thử lại. Can't access the network. Try again.
10007Mã này không được hỗ trợ. This code isn't supported.
10008Tham số không hợp lệ. The parameters are invalid.
10010Đã xảy ra sự cố với mã này. There was a problem with this code.
10012Đã đóng phiên Session closed
10014Thẻ SIM bị thiếu. The SIM card is missing.
10015Yêu cầu mã PUK PUK required
10017Thẻ SIM không hợp lệ. The SIM card is invalid.
10018Không thể hoàn tất cuộc gọi vì chế độ Số giới hạn gọi được bật trên thẻ SIM của bạn. The call can't be completed because Fixed Dialing Number mode is enabled on your SIM card.
10019Đã gửi mã Code sent
10020Thành công Succeeded
10021Đã bỏ chặn điện thoại Phone unblocked
10022Đã bật dịch vụ Service enabled
10023Đã bật dịch vụ cho %1 Service enabled for %1
10024Đã tắt dịch vụ Service disabled
10025Đã tắt dịch vụ cho %1 Service disabled for %1
10026Trạng thái dịch vụ không xác định Service state unknown
10027Chuyển tiếp %1 khi %2 thành %3 cho %4 Forward %1 is %2 to %3 for %4
10028Chuyển tiếp %1 được %2 cho %4 Forward %1 is %2 for %4
10029Chuyển tiếp %1 khi %2 thành %3 cho %4 sau %5 giây Forward %1 is %2 to %3 for %4 after %5 seconds
10030Chuyển tiếp %1 được %2 cho %4 sau %5 giây Forward %1 is %2 for %4 after %5 seconds
10031Chuyển tiếp %1 khi %2 thành %3 Forward %1 is %2 to %3
10032Chuyển tiếp %1 được %2 Forward %1 is %2
10033Chuyển tiếp %1 khi %2 thành %3 sau %5 giây Forward %1 is %2 to %3 after %5 seconds
10034Chuyển tiếp %1 được %2 sau %5 giây Forward %1 is %2 after %5 seconds
10035Đã bật Enabled
10036Đã tắt Disabled
10037Vô điều kiện Unconditionally
10038Cuộc gọi bận Busy calls
10039Nếu không được trả lời If no reply
10040Nếu không truy cập được điện thoại If phone isn't reachable
10041Tất cả cuộc gọi All calls
10042Tất cả cuộc gọi có điều kiện All calls conditionally
10043%1 %1
10044%1 và %2 %1 and %2
10045%1, %2 và %3 %1, %2, and %3
10046%1, %2, %3 và %4 %1, %2, %3, and %4
10047%1, %2, %3, %4 và %5 %1, %2, %3, %4, and %5
10048%1, %2, %3, %4, %5 và %6 %1, %2, %3, %4, %5, and %6
10049%1, %2, %3, %4, %5, %6 và %7 %1, %2, %3, %4, %5, %6, and %7
10050%1, %2, %3, %4, %5, %6, %7 và %8 %1, %2, %3, %4, %5, %6, %7, and %8
10051Thoại Voice
10052Dữ liệu Data
10053Fax Fax
10054SMS SMS
10055Mạch dữ liệu đồng bộ hóa Data circuit sync
10056Mạch dữ liệu không đồng bộ hóa Data circuit async
10057Truy cập gói Packet access
10058truy cập PAD PAD Access
10059Khẩn cấp Emergency call
10060Thư thoại Voicemail
10062Để sử dụng phím tắt %1# để quay số %2 cho %3 từ thẻ SIM của bạn, chọn Gọi. Để quay số khác, chọn Hủy và tiếp tục quay số. To use the shortcut %1# to dial %3 at %2 from your SIM card, select Call. To dial a different number, select Cancel and continue dialing.
10063Để sử dụng phím tắt %1# để quay số %2 từ thẻ SIM của bạn, chọn Gọi. Để quay số khác, chọn Hủy và tiếp tục quay số. To use the shortcut %1# to dial %2 from your SIM card, select Call. To dial a different number, select Cancel and continue dialing.
10064Điện thoại Phone
10067Gọi Call
10068Cài đặt chặn cuộc gọi của bạn không cho phép gọi đến số này. Hãy tắt chặn cuộc gọi rồi thử gọi lại. Your call barring settings don't allow a call to this number. Disable call barring and try calling again.
10069Chế độ Số giới hạn gọi (FDN) không cho phép gọi đến số này. Hãy tắt chế độ FDN rồi thử gọi lại. Your Fixed Dialing Number (FDN) mode doesn't allow a call to this number. Disable FDN mode and try calling again.
10070Thư thoại chưa được thiết lập. Hãy nhập số thư thoại của bạn rồi thử lại. Voicemail isn't set up. Enter your voicemail number and try again.
10071Đang đợi... Waiting...
10072Không thể thực hiện cuộc gọi. Vui lòng kết thúc cuộc gọi hiện tại trước khi thực hiện cuộc gọi khác. Can't place the call. Please end your current call before placing an additional call.
10073Không thể kết nối Can't connect
10074Bạn có tính hiệu không dây yếu hoặc số không. You may have a weak wireless signal, or the wrong number.
10076Người bạn đang cố gắng gọi bị hạn chế nhận cuộc gọi đến. The person you're trying to call is restricted from receiving incoming calls.
10077Không thể kết nối. Đảm bảo bạn có mạng phủ sóng rồi thử lại. Can't connect. Make sure you have network coverage, and try again.
10078Không thể hoàn tất cuộc gọi. The call can't be completed.
10080Thẻ SIM bận, vui lòng thử lại. The SIM card is busy, please try again.
10081Hiện không có dịch vụ mạng. Vui lòng thử lại sau. The network service is unavailable. Please try again later.
10082Bạn chỉ có thể sử dụng điện thoại này cho cuộc gọi khẩn cấp. You can use this phone for emergency calls only.
10083Không thể gọi thư thoại vì không có đường dây khác nào khả dụng. Can't call voicemail because another line isn't available.
10084Không chuyển được cuộc gọi. Can't transfer call.
10085Nhập mã dịch vụ ngay từ bàn phím số của điện thoại. Enter service codes directly from the phone's dial pad.
10089Chế độ máy bay hiện đang tắt Airplane mode is now off
10091OK OK
10092Hủy Cancel
10093Không thể lưu số thư thoại. Can't save voicemail number.
10094Trong Chế độ Gọi lại Khẩn cấp In Emergency Callback Mode
10095Hủy chế độ này để sử dụng điện thoại của bạn như thường lệ. Cancel this mode to use your phone as you normally would.
10096Hủy chế độ Cancel mode
10097Quay số cuộc gọi khẩn cấp Dial emergency call
10108Bật kết nối mạng di động? Turn on cellular connection?
10109Điện thoại đang ở chế độ máy bay. Để thực hiện cuộc gọi, hãy bật kết nối mạng di động của bạn. Your phone is in airplane mode. To make a call, turn on your cellular connection.
10110Bật Turn on
10115Gửi Send
10116Đóng Close
10117Đã hết phiên làm việc. The session timed out.
10118Đã xảy ra sự cố. Hệ thống không thể hoàn tất thao tác này. Something happened and we couldn't complete this action.
10128Tiếp tục với cuộc gọi video? Continue with video call?
10129Thao tác này sẽ kết thúc cuộc gọi đang chờ. Tiếp tục? This will end the call that's on hold. Continue?
10130Tiếp tục Continue
10132Không thể bắt đầu cuộc gọi video Can't start video call
10133%1 hiện chưa đăng nhập vào %2. %1 is currently not signed into %2.
10140Đặt Set
10142Đặt ứng dụng mặc định? Set default app?
10143Bạn có muốn đặt %1!s! làm ứng dụng ID người gọi mặc định của mình không? Do you want to set %1!s! as your default caller ID app?
10144Bạn có muốn đặt %1!s! làm ứng dụng lọc thư rác mặc định của mình không? Do you want to set %1!s! as your default spam filter app?
50001Thiếu thẻ SIM/UIM. The SIM/UIM card is missing.
50002Thẻ SIM/UIM không hợp lệ. The SIM/UIM card is invalid.
50003Không thể hoàn tất cuộc gọi vì chế độ Số giới hạn gọi được bật trên thẻ SIM/UIM. The call can't be completed because Fixed Dialing Number mode is enabled on your SIM/UIM card.
50004Để sử dụng phím tắt %1# để quay số %2 cho %3 từ thẻ SIM/UIM của bạn, chọn Gọi. Để quay số khác, chọn Hủy và tiếp tục quay số. To use the shortcut %1# to dial %3 at %2 from your SIM/UIM card, select Call. To dial a different number, select Cancel and continue dialing.
50005Để sử dụng phím tắt %1# để quay số %2 từ thẻ SIM/UIM của bạn, chọn Gọi. Để quay số khác, chọn Hủy và tiếp tục quay số. To use the shortcut %1# to dial %2 from your SIM/UIM card, select Call. To dial a different number, select Cancel and continue dialing.
50006Thẻ SIM/UIM bận, vui lòng thử lại. The SIM/UIM card is busy, please try again.
50008Không thể gọi Can't call
50009Bạn cần bật chức năng chuyển vùng thoại để gọi điện, vì bạn đang ở trong vùng chuyển vùng. Bạn có thể thực hiện việc này trong Cài đặt Mạng & không dây Mạng di động & SIM. You need to turn on voice roaming to call someone because you're in a roaming area. You can do this in Settings Network & wireless Cellular & SIM.
50010Cài đặt Settings
50020Để sử dụng phím tắt %1# để quay số %2 cho %3 từ thẻ UIM của bạn, chọn Gọi. Để quay số khác, chọn Hủy và tiếp tục quay số. To use the shortcut %1# to dial %3 at %2 from your UIM card, select Call. To dial a different number, select Cancel and continue dialing.
50021Để sử dụng phím tắt %1# để quay số %2 từ thẻ UIM của bạn, chọn Gọi. Để quay số khác, chọn Hủy và tiếp tục quay số. To use the shortcut %1# to dial %2 from your UIM card, select Call. To dial a different number, select Cancel and continue dialing.
50023Thẻ UIM bận, vui lòng thử lại. The UIM card is busy, please try again.
50024Bạn cần bật chức năng chuyển vùng thoại để gọi điện, vì bạn đang ở trong vùng chuyển vùng. Bạn có thể thực hiện việc này trong Cài đặt Mạng & không dây Mạng di động & SIM/UIM. You need to turn on voice roaming to call someone because you're in a roaming area. You can do this in Settings Network & wireless Cellular & SIM/UIM.
50025Ứng dụng dành cho cuộc gọi thoại Apps for voice calls
50026Tìm kiếm ứng dụng trong Store? Search for an app in the Store?
50027Bạn cần cài đặt ứng dụng cho phép thực hiện cuộc gọi thoại và hệ thống có thể giúp bạn tìm một ứng dụng trong Store. You need to install an app that lets you make voice calls, and we can help you find one in the Store.
50028Có Yes
50029Không No
50030Bật gọi video LTE? Turn on LTE video calling?
50031Gọi video LTE bị tắt. Để thực hiện cuộc gọi video, hãy bật gọi video LTE. LTE video calling is turned off. To make a video call, turn on LTE video calling.
50034Gọi video LTE LTE video calling
50035Các cước phí dữ liệu và thoại tiêu chuẩn sẽ được áp dụng trong cuộc gọi video. Những người khác có thể nhận ra rằng bạn có thể thực hiện và nhận cuộc gọi video. Standard data and voice rates apply during video calls. Other people may discover that you can make and receive video calls.
50036Không hiện lại thông báo này Don't show this message again
50038Video Video
50039Gọi điện qua Wi-Fi? Call over Wi-Fi?
50040Không thể hoàn tất cuộc gọi qua mạng di động. Hãy bật tính năng gọi điện qua Wi-Fi trong cài đặt SIM, rồi thử gọi lại. Can't complete the call over a cellular network. Turn on Wi-Fi calling in SIM settings, then try calling again.
50044Gọi qua WLAN? Call over WLAN?
50045Không thể hoàn tất cuộc gọi qua mạng di động. Hãy bật Gọi qua WLAN trong cài đặt SIM, sau đó thử gọi điện lại. Can't complete the call over a cellular network. Turn on WLAN calling in SIM settings, then try calling again.
50100%1 %2 %1 %2
50101%1 - hội nghị %2 %1 - conference %2
50102Không biết Unknown
50200Hãy kết thúc cuộc gọi hiện tại rồi thử thực hiện lại cuộc gọi ưu tiên. End the current call, then try to make the priority call again.

EXIF

File Name:PhoneServiceRes.dll.mui
Directory:%WINDIR%\WinSxS\amd64_microsoft-windows-t..neservice.resources_31bf3856ad364e35_10.0.15063.0_vi-vn_7d3af543f9dd1913\
File Size:15 kB
File Permissions:rw-rw-rw-
File Type:Win32 DLL
File Type Extension:dll
MIME Type:application/octet-stream
Machine Type:Intel 386 or later, and compatibles
Time Stamp:0000:00:00 00:00:00
PE Type:PE32
Linker Version:14.10
Code Size:0
Initialized Data Size:14848
Uninitialized Data Size:0
Entry Point:0x0000
OS Version:10.0
Image Version:10.0
Subsystem Version:6.0
Subsystem:Windows GUI
File Version Number:10.0.15063.0
Product Version Number:10.0.15063.0
File Flags Mask:0x003f
File Flags:(none)
File OS:Windows NT 32-bit
Object File Type:Dynamic link library
File Subtype:0
Language Code:Unknown (042A)
Character Set:Unicode
Company Name:Microsoft Corporation
File Description:DLL Tài nguyên cho Dịch vụ Điện thoại
File Version:10.0.15063.0 (WinBuild.160101.0800)
Internal Name:PhoneServiceRes
Legal Copyright:© Microsoft Corporation. Bảo lưu mọi quyền.
Original File Name:PhoneServiceRes.dll.mui
Product Name:Microsoft® Windows® Operating System
Product Version:10.0.15063.0

What is PhoneServiceRes.dll.mui?

PhoneServiceRes.dll.mui is Multilingual User Interface resource file that contain Vietnamese language for file PhoneServiceRes.dll (DLL Tài nguyên cho Dịch vụ Điện thoại).

File version info

File Description:DLL Tài nguyên cho Dịch vụ Điện thoại
File Version:10.0.15063.0 (WinBuild.160101.0800)
Company Name:Microsoft Corporation
Internal Name:PhoneServiceRes
Legal Copyright:© Microsoft Corporation. Bảo lưu mọi quyền.
Original Filename:PhoneServiceRes.dll.mui
Product Name:Microsoft® Windows® Operating System
Product Version:10.0.15063.0
Translation:0x42A, 1200