2 | %d%s%d giây |
%d%s%d seconds |
3 | Tìm hiểu về công nghệ hỗ trợ bổ sung trực tuyến |
Learn about additional assistive technologies online |
4 | Câu trả lời của bạn chỉ được dùng để xác định các cài đặt đề xuất. Nếu một chương trình hoặc trang Web khác muốn sử dụng thông tin này để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của bạn, bạn sẽ được chương trình đó hỏi ý kiến rõ ràng. Điều khoản về Quyền riêng tư |
Your answers are used to determine recommended settings only. If another program or Web site wants to use this information to better suit your needs, you will be explicitly asked for permission by that program. Privacy Statement |
5 | %d phút |
%d minutes |
6 | 1 phút |
1 minute |
7 | %d giây |
%d seconds |
10 | Trung tâm Dễ Truy nhập |
Ease of Access Center |
45 | Làm cho máy tính của bạn dễ dùng hơn. |
Make your computer easier to use. |
46 | Nhận lời khuyên để làm máy tính của bạn dễ dùng hơn (thị lực) |
Get recommendations to make your computer easier to use (eyesight) |
47 | Nhận lời khuyên để làm máy tính của bạn dễ dùng hơn (khéo léo) |
Get recommendations to make your computer easier to use (dexterity) |
48 | Nhận lời khuyên để làm máy tính của bạn dễ dùng hơn (thính giác) |
Get recommendations to make your computer easier to use (hearing) |
49 | Nhận lời khuyên để làm máy tính của bạn dễ dùng hơn (tiếng nói) |
Get recommendations to make your computer easier to use (speech) |
50 | Nhận lời khuyên để làm máy tính của bạn dễ dùng hơn (nhận thức) |
Get recommendations to make your computer easier to use (cognitive) |
56 | Dùng máy tính không có màn hình |
Use the computer without a display |
57 | Làm cho máy tính dễ nhìn hơn |
Make the computer easier to see |
58 | Làm cho chuột dễ dùng hơn |
Make the mouse easier to use |
59 | Làm cho bàn phím dễ sử dụng hơn |
Make the keyboard easier to use |
60 | Dùng máy tính không có chuột hoặc bàn phím |
Use the computer without a mouse or keyboard |
61 | Dùng chữ hoặc các biện pháp trực quan để thay thế âm thanh |
Use text or visual alternatives for sounds |
62 | Làm cho dễ tập trung vào nhiệm vụ hơn |
Make it easier to focus on tasks |
63 | Thiết lập Phím Chuột |
Set up Mouse Keys |
64 | Thiết lập Phím Lọc |
Set up Filter Keys |
65 | Thiết đặt Phím Lặp và Phím Chậm |
Set up Repeat and Slow Keys |
66 | Cài đặt được khuyến cáo |
Recommended settings |
67 | Thay đổi các cài đặt đăng nhập |
Change sign-in settings |
68 | Thiết lập Phím Dính |
Set up Sticky Keys |
70 | Chọn một ch&ủ đề Tương phản cao |
Choose a High Cont&rast theme |
72 | %s sau khi đăng nhập |
%s after sign-in |
73 | %s lúc đăng nhập |
%s at sign-in |
74 | Nghe văn bản trên màn hình đọc to (Tường thuật viên) |
Hear text on screen read aloud (Narrator) |
75 | Làm các mục trên màn hình to hơn (Kính lúp) |
Make items on the screen larger (Magnifier) |
76 | Gõ không cần bàn phím (Bàn phím Trên Màn hình) |
Type without the keyboard (On-Screen Keyboard) |
78 | Nhấn phím tắt cùng lúc (Phím Dính) |
Press keyboard shortcuts one key at a time (Sticky Keys) |
79 | Nếu tôi nhấn lặp lại phím, hãy bỏ qua những lần nhấn thêm (Phím Lọc) |
If I press keys repeatedly, ignore extra presses (Filter Keys) |
80 | Sử dụng vùng phím số để di chuột quanh màn hình (Phím Chuột) |
Use the numeric keypad to move the mouse around the screen (Mouse Keys) |
81 | Nghe tín hiệu khi bạn nhấn phím CAPS LOCK, NUM LOCK, hoặc SCROLL LOCK (Phím Bật tắt) |
Hear a tone when you press CAPS LOCK, NUM LOCK, or SCROLL LOCK (Toggle Keys) |
82 | Làm cho việc sử dụng cảm ứng và máy tính bảng được dễ dàng hơn |
Make touch and tablets easier to use |
83 | Tường thuật viên |
Narrator |
84 | Kính lúp |
Magnifier |
85 | Bàn phím Trên Màn hình |
On-Screen Keyboard |
86 | Không có |
None |
1102 | Con trỏ chuột |
Mouse pointers |
1103 | Điều khiển chuột với bàn phím |
Control the mouse with the keyboard |
1105 | Other programs installed |
Other programs installed |
1106 | Trắng &Bình thường |
&Regular White |
1107 | Đen Bìn&h thường |
Reg&ular Black |
1108 | Đảo ngược Bìn&h thường |
Re&gular Inverting |
1109 | Trắng &Lớn |
&Large White |
1110 | Đ&en Lớn |
Large &Black |
1111 | Đảo ngược &Lớn |
Large &Inverting |
1112 | Trắng &Rất lớn |
E&xtra Large White |
1113 | Đen Rất lớ&n |
Extra Large Blac&k |
1114 | Đảo ngược &Rất lớn |
Extra Large I&nverting |
1115 | Kích hoạt cửa &sổ bằng cách rê chuột lên nó |
Activate a &window by hovering over it with the mouse |
1117 | Nghe văn bản và mô tả được đọc to |
Hear text and descriptions read aloud |
1118 | Làm mọi thứ trên màn hình lớn hơn |
Make things on the screen larger |
1119 | Làm mọi thứ trên màn hình dễ xem hơn |
Make things on the screen easier to see |
1121 | Bật Kí&nh lúp |
Turn on Mag&nifier |
1124 | Dùng ám hiệu trực quan thay vì âm thanh |
Use visual cues instead of sounds |
1129 | Làm cho dễ gõ hơn |
Make it easier to type |
1138 | Làm cho máy tính của bạn dễ dùng hơn |
Make your computer easier to use |
1139 | Truy nhập nhanh vào công cụ chung |
Quick access to common tools |
1141 | &Luôn đọc to phần này |
Al&ways read this section aloud |
1142 | Luôn quét p&hần này |
Always scan this secti&on |
1143 | &Chạy Kính lúp |
Start Ma&gnifier |
1144 | Chạy Tường thuật &viên |
Start &Narrator |
1145 | Chạy Bàn phím T&rên-màn-hình |
Start On-Screen &Keyboard |
1148 | Thiết đặt Tương &phản Cao |
Set &up High Contrast |
1153 | Khảo sát mọi cài đặt |
Explore all settings |
1155 | Tối ưu hóa cho người khiếm thị |
Optimize for blindness |
1157 | Tối ưu hóa hiển thị trực quan |
Optimize visual display |
1159 | Thiết lập các thiết bị nhập liệu thay thế |
Set up alternative input devices |
1161 | Điều chỉnh cài đặt cho chuột hoặc thiết bị trỏ khác |
Adjust settings for the mouse or other pointing devices |
1163 | Điều chỉnh cài đặt cho bàn phím |
Adjust settings for the keyboard |
1165 | Thiết lập thay thế cho âm thanh |
Set up alternatives for sounds |
1167 | Điều chỉnh cài đặt cho đọc và gõ |
Adjust settings for reading and typing |
1168 | Điều chỉnh giới hạn thời gian và nhấp nháy trực quan |
Adjust time limits and flashing visuals |
1169 | Dùng phím số để di chuyển chuột trên màn hình. |
Use the numeric keypad to move the mouse around the screen. |
1171 | Thiết lập Phí&m Chuột |
Set up Mouse Ke&ys |
1172 | Bấm phím tắt (như CTRL+ALT+DEL) từng phím một. |
Press keyboard shortcuts (such as CTRL+ALT+DEL) one key at a time. |
1174 | &Thiết lập Phím Dính |
Set up Sti&cky Keys |
1175 | Nghe tiếng khi bạn nhấn CAPS LOCK, NUM LOCK hoặc SCROLL LOCK. |
Hear a tone when you press CAPS LOCK, NUM LOCK, or SCROLL LOCK. |
1176 | Bật Phím &Bật-Tắt |
Turn on Toggle &Keys |
1177 | Bật Phím Bật-Tắt bằng cách giữ phím NUM LOCK ấn &xuống 5 giây |
Turn on Toggle Keys by holding down the NUM LOCK key for &5 seconds |
1178 | Bỏ qua hoặc làm chậm lại gõ lặp phím và điều chỉnh tốc độ lặp phím. |
Ignore or slow down brief or repeated keystrokes and adjust keyboard repeat rates. |
1179 | Bật P&hím Lọc |
Turn on F&ilter Keys |
1180 | Thiết lập &Phím Lọc |
Set up Fi<er Keys |
1181 | &Gạch dưới lối tắt bàn phím và phím truy nhập |
U&nderline keyboard shortcuts and access keys |
1184 | Làm cho dùng lối tắt bàn phím dễ hơn |
Make it easier to use keyboard shortcuts |
1187 | Bật Phím Lọc khi SHIFT ph&ải được nhấn 8 giây |
Turn on Filter &Keys when right SHIFT is pressed for 8 seconds |
1188 | Tùy chọn bộ lọc |
Filter options |
1189 | &Bật Phím Nảy |
Turn on &Bounce Keys |
1190 | Nếu bạn tình cờ nảy ngón tay của bạn trên phím, Phím Nảy sẽ bỏ qua gõ phím lặp sau một thời gian trôi qua. |
If you unintentionally bounce your fingers on a key, Bounce Keys will ignore repeated keystrokes for a specific amount of time. |
1191 | Máy tính phải chờ bao lâu trước khi chấp nhận gõ phím? |
How long should the computer wait before accepting keystrokes? |
1193 | Bật Phím &Lặp và Phím Chậm |
Turn on &Repeat Keys and Slow Keys |
1194 | Máy tính sẽ bỏ qua gõ phím ngắn tùy theo giới hạn thời gian bạn đặt. |
The computer will ignore brief keystrokes according to the time limits you set. |
1195 | &Thiết lập Phím Lặp và Phím Chậm |
Set &up Repeat Keys and Slow Keys |
1196 | &Gõ văn bản vào đây để kiểm thử cài đặt: |
Type text here to test setti&ngs: |
1197 | Các cài đặt khác |
Other settings |
1198 | Bíp phát &ra khi phím được nhấn hoặc chấp nhận |
Beep &when keys are pressed or accepted |
1200 | Tường thuật viên đọc to văn bản bất kì trên màn hình. Bạn cần có bộ loa. |
Narrator reads aloud any text on the screen. You will need speakers. |
1201 | Bật Tường thuật &viên |
T&urn on Narrator |
1203 | Đặt độ d&ày của con trỏ nhấp nháy: |
Set the thickness of the &blinking cursor: |
1204 | Xem trước: |
Preview: |
1205 | Tắt mọi hoạt hình không cần thiết (&khi có thể) |
Turn off all unnecessary animations (&when possible) |
1206 | &Loại bỏ ảnh nền (khi có) |
Remove back&ground images (where available) |
1207 | Nghe mô tả điều gì đang xảy ra trong video (khi có). |
Hear descriptions of what's happening in videos (when available). |
1208 | Bật Mô tả Âm t&hanh |
Turn on Aud&io Description |
1209 | Hộp thoại thông báo &của Windows phải mở trong bao lâu? |
How long should Windows notification dialog bo&xes stay open? |
1214 | Tránh dùng chuột và bàn phím |
Avoid using the mouse and keyboard |
1215 | Nói vào micro để điều khiển máy tính, mở chương trình và đọc chính tả văn bản. |
Speak into a microphone to control the computer, open programs, and dictate text. |
1216 | Dùng Nhận dạng &Tiếng nói |
&Use Speech Recognition |
1217 | Gõ bằng cách dùng chuột hoặc thiết bị trỏ như cần điều khiển bằng cách chọn phím từ hình ảnh của bàn phím. |
Type using the mouse or another pointing device such as a joystick by selecting keys from a picture of a keyboard. |
1218 | Dùng &Bàn phím Trên-màn-hình |
Use On-Screen &Keyboard |
1221 | Bật Phím Chuột &với ALT trái + SHIFT trái + NUM LOCK |
Turn on Mouse &Keys with left ALT + left SHIFT + NUM LOCK |
1222 | Tốc độ con trỏ |
Pointer speed |
1223 | Tốc độ cao nhất: |
Top speed: |
1224 | Thấp |
Low |
1225 | Cao |
High |
1226 | Tăng tốc: |
Acceleration: |
1227 | Chậm |
Slow |
1228 | Nhanh |
Fast |
1229 | Nhấn giữ Ctrl để tăng tốc và Shi&ft để giảm tốc |
Hold do&wn CTRL to speed up and SHIFT to slow down |
1231 | Dùng Phím Chuột khi NUM LOCK là: |
Use Mouse Keys when NUM LOCK is: |
1232 | &Bật |
O&n |
1233 | Tắt |
Off |
1234 | Hiển thị &Phím Chuột trên thanh tác vụ |
Display the Mouse Ke&ys icon on the taskbar |
1236 | Nghe văn bản được đọc to |
Hear text read aloud |
1237 | Thiết lập Vă&n bản sang Tiếng nói |
&Set up Text to Speech |
1239 | Thiết lập Phím Lặp và Phím Chậm |
Set up Repeat Keys and Slow Keys |
1240 | Tránh gõ phím lặp lại khi bạn giữ phím |
Avoid repeated keystrokes when you hold down a key |
1242 | Bỏ qua tất &cả gõ phím lặp lại |
Ig&nore all repeated keystrokes |
1244 | Giảm tốc độ lặ&p phím |
Slow down keyboard repeat &rates |
1246 | Máy tính phải chờ bao lâu trước &khi chấp nhận gõ phím lặp lại tiếp theo? |
How &long should the computer wait before accepting subsequent repeated keystrokes? |
1247 | Máy tính phải chờ bao lâu trước khi chấp nhận gõ phím lặp lại đầu tiên? |
How long should the computer wait before accepting the first repeated keystroke? |
1248 | Tránh tình cờ gõ phím |
Avoid accidental keystrokes |
1249 | Bạn muốn giữ p&hím bao lâu trước khi máy tính chấp nhận gõ phím? |
How long do you want to hold down a &key before your computer accepts the keystroke? |
1250 | Gõ &văn bản vào đây để kiểm thử cài đặt: |
Type text here to test settin&gs: |
1251 | Nhận các khuyến cáo để làm cho máy tính của bạn dễ dùng hơn |
Get recommendations to make your computer easier to use |
1252 | Trả lời những câu hỏi sau để có được những đề xuất về cài đặt giúp máy tính của bạn dễ nhìn, dễ nghe và dễ sử dụng hơn. |
Answer the following questions to get recommendations for settings that can make your computer easier to see, hear, and use. |
1253 | Đối với mỗi câu hỏi, lựa tất cả các câu lệnh áp dụng cho bạn. Khi bạn làm xong, bạn có thể quyết định bật cài đặt nào. |
For each question, select all statements that apply to you. When you're done, you can decide which settings to turn on. |
1255 | Thị lực(1 của 5) |
Eyesight (1 of 5) |
1256 | Ảnh và &văn bản trên TV rất khó xem (ngay cả khi tôi đeo kính). |
Images and te&xt on TV are difficult to see (even when I'm wearing glasses). |
1257 | Điều kiện chiếu &sáng làm cho khó xem ảnh trên màn hình của tôi. |
Lighting conditions make it difficult to &see images on my monitor. |
1258 | Tôi khiế&m thị. |
I am b&lind. |
1259 | Tôi có &khiếm thị loại khác (ngay cả có kính). |
I have another type of vision &impairment (even if glasses correct it). |
1263 | Tiế&p |
&Next |
1264 | &Hủy bỏ |
&Cancel |
1265 | Dexterity (2 trên 5) |
Dexterity (2 of 5) |
1266 | Bút và bút &chì rất khó dùng. |
&Pens and pencils are difficult to use. |
1267 | Điều kiện vật lí ảnh hưởng đến việc &dùng cánh tay, cổ tay, bàn tay hoặc ngón tay. |
A physical condition affects the &use of my arms, wrists, hands, or fingers. |
1268 | Tôi &không dùng bàn phím. |
I do not use a &keyboard. |
1269 | Thính giác (3 của 5) |
Hearing (3 of 5) |
1270 | Cuộc đàm thoại có thể khó nghe (ngay cả khi có &sự trợ thính). |
C&onversations can be difficult to hear (even with a hearing aid). |
1271 | Tạp nhiễu nền làm cho &khó nghe máy tính. |
&Background noise makes the computer difficult to hear. |
1272 | Tôi nghe không &rõ. |
I a&m hard of hearing. |
1273 | Tôi điế&c. |
&I am deaf. |
1274 | Lập luận (5 của 5) |
Reasoning (5 of 5) |
1275 | Thường tôi &khó tập trung. |
It is often d&ifficult for me to concentrate. |
1276 | Tôi chậ&m tiếp thu, ví như đọc khó. |
I have a &learning disability, such as dyslexia. |
1277 | &Thường tôi khó nhớ mọi thứ. |
It is often difficult for me to remember thin&gs. |
1278 | Xon&g |
D&one |
1281 | Bật Phím &Chuột |
Turn on &Mouse Keys |
1282 | Bật Phím Dí&nh |
Tu&rn on Sticky Keys |
1284 | Gõ dùng thiết bị trỏ |
Type using a pointing device |
1286 | Hiể&n thị biểu tượng Phím Lọc trên thanh tác vụ |
Displa&y the Filter Keys icon on the taskbar |
1288 | Tạo điểm khôi phục cho sao lưu |
Create a restore point for backup |
1289 | Chọn cảnh báo trực quan |
Choose visual warning |
1290 | &Không |
&None |
1291 | Chớp th&anh tiêu đề hiện hoạt |
Flash active caption &bar |
1292 | &Chớp cửa sổ hiện hoạt |
Flash active &window |
1293 | Chớp bàn là&m việc |
Flash des&ktop |
1294 | Thiết lập Phím Dính |
Set up Sticky Keys |
1295 | Bật Phím Dính khi nhấn &SHIFT năm lần |
Turn on Sticky &Keys when SHIFT is pressed five times |
1296 | Tùy chọn |
Options |
1297 | &Khóa phím chuyển đổi khi nhấn hai lần liên tiếp |
&Lock modifier keys when pressed twice in a row |
1298 | Tắt Phím Dính khi h&ai phím được nhấn cùng lúc |
T&urn off Sticky Keys when two keys are pressed at once |
1299 | Phản hồi |
Feedback |
1300 | &Phát âm thanh khi phím chuyển đổi được nhấn |
Pla&y a sound when modifier keys are pressed |
1301 | &Hiển thị biểu tượng Phím Dính trên thanh tác vụ |
D&isplay the Sticky Keys icon on the task bar |
1302 | Kính lúp phóng to một vùng bất kì trên màn hình và làm cho mọi thứ trong vùng đó lớn hơn. Bạn có thể di chuyển Kính lúp khắp nơi, giữ nó tại chỗ hoặc đổi cỡ nó. |
Magnifier zooms in anywhere on the screen, and makes everything in that area larger. You can move Magnifier around, lock it in one place, or resize it. |
1304 | &OK |
&OK |
1305 | Hủy bỏ |
Cancel |
1306 | Áp &dụng |
A&pply |
1307 | &Người khác khó hiểu tôi trong đàm thoại (nhưng không phải vì giọng). |
Other &people have difficulty understanding me in a conversation (but not due to an accent). |
1308 | Tôi có &khiếm khuyết nói. |
I have a &speech impairment. |
1309 | Khi dùng lối tắt bàn phím để bật cài đặt Trợ năng: |
When using keyboard shortcuts to turn Ease of Access settings on: |
1312 | Tiếng nói (4 của 5) |
Speech (4 of 5) |
1314 | Nhận các &khuyến cáo để làm cho máy tính của bạn dễ dùng hơn |
Get &recommendations to make your computer easier to use |
1319 | Xem thêm |
See also |
1320 | Kính lúp phóng to một phần màn hình. |
Magnifier enlarges part of the screen. |
1321 | Tường thuật viên đọc to văn bản trên màn hình. |
Narrator reads aloud text on the screen. |
1322 | Bàn phím Trên-màn-hình làm cho có khả năng gõ, dùng chuột hoặc thiết bị trỏ khác bằng cách bấm phím trên hình ảnh bàn phím. |
On-Screen Keyboard makes it possible to type using the mouse or another pointing device by clicking keys on a picture of a keyboard. |
1325 | Đổi cỡ văn &bản và biểu tượng |
Change the si&ze of text and icons |
1326 | Điều chỉnh màu và độ trong &suốt của biên cửa sổ |
Ad&just the color and transparency of the window borders |
1327 | Làm &cho hình chữ nhật tiêu điểm to hơn |
Make the focus rectangle thic&ker |
1328 | Cài đặt ch&uột |
Mouse &settings |
1329 | &Cài đặt bàn phím |
Key&board settings |
1330 | T&hiết bị Âm thanh và Chủ đề Âm thanh |
Aud&io Devices and Sound Themes |
1331 | Cài đặt này giúp bạn thiết lập máy tính phù hợp với nhu cầu của bạn. Duyệt những cài đặt khuyến cáo dưới đây và lựa những tùy chọn bạn muốn dùng. |
These settings can help you set up your computer to meet your needs. Review the recommended settings below and select the options that you want to use. |
1332 | Không có khuyến cáo nào dựa trên lựa chọn của bạn. |
There are no recommendations based on your selections. |
1333 | Bạn có thể thử một trong hai việc sau: |
You can try one of two things: |
1334 | Hoàn tất bộ câu hỏi lần nữa. |
Completing the questionnaire again. |
1335 | Trở về trang chủ Trợ năng. |
Return to the Ease of Access home page. |
1342 | Bạn có thể có công nghệ trợ giúp khởi động tự động khi bạn đăng nhập, sau khi bạn đăng nhập, hoặc cả hai. Chọn hộp kiểm cho mỗi tùy chọn mà bạn muốn sử dụng. |
You can have assistive technologies start automatically when you sign in, after you sign in, or both. Select the check boxes for each option you'd like to use. |
1346 | Chọn tất cả trường hợp đúng cho bạn: |
Select all statements that apply to you: |
1347 | &Bật thông báo trực quan cho âm thanh (Canh chừng Âm thanh) |
Tu&rn on visual notifications for sounds (Sound Sentry) |
1348 | Bật tiêu đề &văn bản cho hộp thoại phát lời nói (khi sẵn dùng) |
T&urn on text captions for spoken dialog (when available) |
1349 | Bật hoặc tắt Tương phản Cao khi ALT trái + SHIFT trái + PRINT SCR&EEN được nhấn |
Turn on or off High Contrast when &left ALT + left SHIFT + PRINT SCREEN is pressed |
1357 | Hiển thị cảnh báo &khi bật cài đặt |
Display &a warning message when turning a setting on |
1358 | &Phát âm thanh khi bật hoặc tắt cài đặt |
&Make a sound when turning a setting on or off |
1359 | Hiển thị &cảnh báo khi bật cài đặt |
Display &a warning message when turning a setting on |
1360 | Phát âm thanh &khi bật hoặc tắt cài đặt |
Make a sound when t&urning a setting on or off |
1364 | Phát â&m thanh khi bật hoặc tắt cài đặt |
&Make a sound when turning a setting on or off |
1366 | Bật P&hím Chuột |
Turn on &Mouse Keys |
1368 | Bật Phí&m Lọc |
Turn on F&ilter Keys |
1369 | &Bật Phím Dính |
Tu&rn on Sticky Keys |
1370 | Thiết &bị Âm thanh và Chủ đề Âm thanh |
&Audio Devices and Sound Themes |
1372 | Độ Tương phản Cao |
High Contrast |
1373 | Magnifier enlarges part of the screen. |
Magnifier enlarges part of the screen. |
1374 | On-Screen Keyboard makes it possible to type using the mouse or another pointing device by clicking keys on a picture of a keyboard. |
On-Screen Keyboard makes it possible to type using the mouse or another pointing device by clicking keys on a picture of a keyboard. |
1376 | Tương phản cao làm tăng độ tương phản màu sắc để giảm sự căng thẳng của mắt và khiến cho mọi thứ dễ đọc hơn. Để bật nó, nhấn Shift Trái+Alt Trái+ Print Screen. |
High contrast increases the contrast in colors to reduce eyestrain and make things easier to read. To turn it on, press Left Shift+Left Alt+ Print Screen. |
1379 | Use the computer without a display |
Use the computer without a display |
1381 | Use the computer without a mouse or keyboard |
Use the computer without a mouse or keyboard |
1383 | Make the keyboard easier to use |
Make the keyboard easier to use |
1384 | Use text or visual alternatives for sounds |
Use text or visual alternatives for sounds |
1385 | Make it easier to focus on tasks |
Make it easier to focus on tasks |
1386 | Không chắc bắt đầu từ đâu? |
Not sure where to start? |
1387 | Get Help |
Get Help |
1388 | Trợ giúp |
Help |
1389 | Khi bạn chọn các cài đặt này, chúng sẽ tự động chạy mỗi khi bạn đăng nhập. |
When you select these settings, they will automatically start each time you sign in. |
1390 | Khi bạn chọn các công cụ này, chúng sẽ tự động khởi động mỗi khi bạn đăng nhập. |
When you select these tools, they will automatically start each time you sign in. |
1391 | &Cá nhân hóa diện mạo và hiệu ứng âm thanh |
Pe&rsonalize appearance and sound effects |
1392 | T&inh chỉnh hiệu ứng hiển thị |
Fine tune display effe&cts |
1393 | Thêm bàn phím Dvorak và đổi cài đặt &vào bàn phím khác |
Add a Dvorak keyboard and chan&ge other keyboard input settings |
1394 | Máy tính của bạn có thể bỏ qua tất cả gõ phím lặp lại hoặc bạn có thể đặt khoảng thời gian trước khi nó nhận gõ phím lặp lại. |
Your computer can ignore all repeated keystrokes or you can set the time interval before it accepts repeated keystrokes. |
1395 | Bạn có thể dùng công cụ trong phần này để giúp bạn bắt đầu. |
You can use the tools in this section to help you get started. |
1396 | Windows có thể đọc và quét danh sách này tự động. Nhấn PHÍM CÁCH để chọn công cụ được tô sáng. |
Windows can read and scan this list automatically. Press the SPACEBAR to select the highlighted tool. |
1397 | Đổi màu và cỡ con trỏ chuột. |
Change the color and size of mouse pointers. |
1399 | Get recommendations to make your computer easier to use. |
Get recommendations to make your computer easier to use. |
1400 | These programs are available on this computer. Running more than one at a time might cause conflicts. |
These programs are available on this computer. Running more than one at a time might cause conflicts. |
1401 | Chọn bảng phối màu Tương phản Ca&o |
Choose a High Cont&rast color scheme |
1402 | Lối tắt bàn phím |
Keyboard shortcut |
1403 | Đọc |
Reading |
1406 | Đặt độ dày của con trỏ nhấp nháy |
Set the thickness of the blinking cursor |
1407 | Hộp thoại thông báo của Windows phải mở trong bao lâu? |
How long should Windows notification dialog boxes stay open? |
1409 | Bạn muốn giữ phím bao lâu trước khi máy tính chấp nhận gõ phím? |
How long do you want to hold down a key before your computer accepts the keystroke? |
1410 | test |
test |
1412 | Máy tính phải chờ bao lâu trước khi chấp nhận gõ phím lặp lại tiếp theo? |
How long should the computer wait before accepting subsequent repeated keystrokes? |
1413 | Tốc độ cao nhất |
Top speed |
1414 | Tăng tốc |
Acceleration |
1416 | &Dùng Nhận dạng Tiếng nói |
Use Speech Recog&nition |
1417 | Làm cho việc quản lý cửa sổ dễ dàng hơn |
Make it easier to manage windows |
1419 | Ngăn các cửa sổ tự động sắp xếp khi được di chuyển sang cạnh của màn hình |
Prevent windows from being automatically arranged when moved to the edge of the screen |
1422 | Công nghệ Hỗ trợ |
Assistive Technology |
1424 | 1429 |
1429 |
1431 | Điều chỉnh các cài đặt về cảm ứng và máy tính bảng |
Adjust settings for touch and tablets |
1432 | Make touch and tablets easier to use |
Make touch and tablets easier to use |
1433 | Nhấn nút Windows và nút tăng Âm lượng cùng nhau trên máy tính bảng của bạn có thể khởi động công cụ truy cập. Bạn muốn khởi chạy công cụ truy cập nào? |
Pressing the Windows button and Volume up button together on your tablet can start an accessibility tool. Which accessibility tool would you like to be launched? |
1435 | Đang khởi chạy các công cụ chung |
Launching common tools |
1436 | Làm cho việc sử dụng cảm ứng được dễ dàng hơn |
Make touch easier to use |
1437 | Các công cụ truy cập |
Accessibility tools |
1438 | Khởi chạy công cụ này từ màn hình đăng nhập |
Launch this tool from the sign-in screen |
1439 | Cảm ứng và máy tính bảng |
Touch and tablets |
1440 | Sau khi đăng nhập |
After sign-in |
1441 | Lúc đăng nhập |
At sign-in |
1442 | Nhấn nút Windows và nút tăng Âm lượng cùng nhau trên máy tính bảng của bạn có thể khởi động công cụ truy cập. Để thay đổi công cụ khởi chạy khi bạn nhấn các nút này sau khi bạn đã đăng nhập, đi tới Làm cho cảm ứng và máy tính bảng dễ dàng sử dụng trang hơn. |
Pressing the Windows button and Volume Up button together on your tablet can start an accessibility tool. To change which tool launches when you press these buttons after you've signed in, go to the Make touch and tablets easier to use page. |
5002 | Chuẩn Windows (lớn) |
Windows Standard (large) |
5003 | Windows Standard (extra large) |
Windows Standard (extra large) |
5004 | Windows Black |
Windows Black |
5005 | Windows Black (large) |
Windows Black (large) |
5006 | Windows Black (extra large) |
Windows Black (extra large) |
5007 | Windows Inverted |
Windows Inverted |
5008 | Windows Inverted (large) |
Windows Inverted (large) |
5009 | Windows Inverted (extra large) |
Windows Inverted (extra large) |
6000 | Ease of Access Sign-in Settings |
Ease of Access Sign-in Settings |
6001 | The System Restore Wizard failed to start. |
The System Restore Wizard failed to start. |
6002 | You do not have the required privileges to change sign-in settings. |
You do not have the required privileges to change sign-in settings. |
6003 | An unexpected error occured elevating your privileges. (0x%xL) |
An unexpected error occured elevating your privileges. (0x%xL) |
6004 | Ease of Access Center. ,,,,,Make your computer easier to use. ,,,,,You can use the tools in this section to help you get started. Windows can read and scan this list automatically. Press the Spacebar to select the highlighted tool. |
Ease of Access Center. ,,,,,Make your computer easier to use. ,,,,,You can use the tools in this section to help you get started. Windows can read and scan this list automatically. Press the Spacebar to select the highlighted tool. |
6005 | An unexpected error occurred displaying help topic. (0x%xL) |
An unexpected error occurred displaying help topic. (0x%xL) |
6006 | An unexpected error occurred creating help interface. (0x%xL) |
An unexpected error occurred creating help interface. (0x%xL) |
6007 | An unexpected error occurred linking to Color Scheme Control Panel. (0x%xL) |
An unexpected error occurred linking to Color Scheme Control Panel. (0x%xL) |
6008 | An unexpected error occurred linking to the Display (Make fonts larger or smaller) Control Panel. (0x%xL) |
An unexpected error occurred linking to the Display (Make fonts larger or smaller) Control Panel. (0x%xL) |
6009 | An unexpected error occurred linking to the Personalization Control Panel. (0x%xL) |
An unexpected error occurred linking to the Personalization Control Panel. (0x%xL) |
6010 | An unexpected error occurred linking to the Speech Recognition Control Panel. (0x%xL) |
An unexpected error occurred linking to the Speech Recognition Control Panel. (0x%xL) |
6011 | An unexpected error occurred linking to the Mouse Control Panel. (0x%xL) |
An unexpected error occurred linking to the Mouse Control Panel. (0x%xL) |
6012 | An unexpected error occurred linking to the Keyboard Control Panel. (0x%xL) |
An unexpected error occurred linking to the Keyboard Control Panel. (0x%xL) |
6013 | An unexpected error occurred linking to the Sound Control Panel. (0x%xL) |
An unexpected error occurred linking to the Sound Control Panel. (0x%xL) |
6014 | An unexpected error occurred linking to the Text to Speech Control Panel. (0x%xL) |
An unexpected error occurred linking to the Text to Speech Control Panel. (0x%xL) |
6015 | An unexpected error occurred linking to a URL. (0x%xL) |
An unexpected error occurred linking to a URL. (0x%xL) |
6016 | Ease of Access Center. ,,,,,Make your computer easier to use. ,,,,,You can use the tools in this section to help you get started. Windows can read and scan this list automatically. Press the Spacebar to select the highlighted tool. ,,,,,You can tab through the options and select them by pressing the Spacebar |
Ease of Access Center. ,,,,,Make your computer easier to use. ,,,,,You can use the tools in this section to help you get started. Windows can read and scan this list automatically. Press the Spacebar to select the highlighted tool. ,,,,,You can tab through the options and select them by pressing the Spacebar |
6019 | An unexpected error occurred linking to the Region and Language Control Panel. (0x%xL) |
An unexpected error occurred linking to the Region and Language Control Panel. (0x%xL) |
6020 | An unexpected error occurred starting or configuring a program to run automatically. (0x%xL) |
An unexpected error occurred starting or configuring a program to run automatically. (0x%xL) |
6021 | An unexpected error occurred configuring program not to run. (0x%xL) |
An unexpected error occurred configuring program not to run. (0x%xL) |