accessibilitycpl.dll.mui Panel điều khiển trợ năng a504bd68bf8a5fad77dd25f96dfdbe05

File info

File name: accessibilitycpl.dll.mui
Size: 38912 byte
MD5: a504bd68bf8a5fad77dd25f96dfdbe05
SHA1: 5f1a7a215a0cea1af8696422c5dbe34305638adb
SHA256: d555349c2aeeadc0f65e2fea92ef9b80f3f60e03d7e89dfbfe3e6f36fc6d9542
Operating systems: Windows 10
Extension: MUI

Translations messages and strings

If an error occurred or the following message in Vietnamese language and you cannot find a solution, than check answer in English. Table below helps to know how correctly this phrase sounds in English.

id Vietnamese English
2%d%s%d giây %d%s%d seconds
3Tìm hiểu về công nghệ hỗ trợ bổ sung trực tuyến Learn about additional assistive technologies online
4Câu trả lời của bạn chỉ được dùng để xác định các cài đặt đề xuất. Nếu một chương trình hoặc trang Web khác muốn sử dụng thông tin này để đáp ứng tốt hơn nhu cầu của bạn, bạn sẽ được chương trình đó hỏi ý kiến rõ ràng. Điều khoản về Quyền riêng tư Your answers are used to determine recommended settings only. If another program or Web site wants to use this information to better suit your needs, you will be explicitly asked for permission by that program. Privacy Statement
5%d phút %d minutes
61 phút 1 minute
7%d giây %d seconds
10Trung tâm Dễ Truy nhập Ease of Access Center
45Làm cho máy tính của bạn dễ dùng hơn. Make your computer easier to use.
46Nhận lời khuyên để làm máy tính của bạn dễ dùng hơn (thị lực) Get recommendations to make your computer easier to use (eyesight)
47Nhận lời khuyên để làm máy tính của bạn dễ dùng hơn (khéo léo) Get recommendations to make your computer easier to use (dexterity)
48Nhận lời khuyên để làm máy tính của bạn dễ dùng hơn (thính giác) Get recommendations to make your computer easier to use (hearing)
49Nhận lời khuyên để làm máy tính của bạn dễ dùng hơn (tiếng nói) Get recommendations to make your computer easier to use (speech)
50Nhận lời khuyên để làm máy tính của bạn dễ dùng hơn (nhận thức) Get recommendations to make your computer easier to use (cognitive)
56Dùng máy tính không có màn hình Use the computer without a display
57Làm cho máy tính dễ nhìn hơn Make the computer easier to see
58Làm cho chuột dễ dùng hơn Make the mouse easier to use
59Làm cho bàn phím dễ sử dụng hơn Make the keyboard easier to use
60Dùng máy tính không có chuột hoặc bàn phím Use the computer without a mouse or keyboard
61Dùng chữ hoặc các biện pháp trực quan để thay thế âm thanh Use text or visual alternatives for sounds
62Làm cho dễ tập trung vào nhiệm vụ hơn Make it easier to focus on tasks
63Thiết lập Phím Chuột Set up Mouse Keys
64Thiết lập Phím Lọc Set up Filter Keys
65Thiết đặt Phím Lặp và Phím Chậm Set up Repeat and Slow Keys
66Cài đặt được khuyến cáo Recommended settings
67Thay đổi các cài đặt đăng nhập Change sign-in settings
68Thiết lập Phím Dính Set up Sticky Keys
70Chọn một ch&ủ đề Tương phản cao Choose a High Cont&rast theme
72%s sau khi đăng nhập %s after sign-in
73%s lúc đăng nhập %s at sign-in
74Nghe văn bản trên màn hình đọc to (Tường thuật viên) Hear text on screen read aloud (Narrator)
75Làm các mục trên màn hình to hơn (Kính lúp) Make items on the screen larger (Magnifier)
76Gõ không cần bàn phím (Bàn phím Trên Màn hình) Type without the keyboard (On-Screen Keyboard)
78Nhấn phím tắt cùng lúc (Phím Dính) Press keyboard shortcuts one key at a time (Sticky Keys)
79Nếu tôi nhấn lặp lại phím, hãy bỏ qua những lần nhấn thêm (Phím Lọc) If I press keys repeatedly, ignore extra presses (Filter Keys)
80Sử dụng vùng phím số để di chuột quanh màn hình (Phím Chuột) Use the numeric keypad to move the mouse around the screen (Mouse Keys)
81Nghe tín hiệu khi bạn nhấn phím CAPS LOCK, NUM LOCK, hoặc SCROLL LOCK (Phím Bật tắt) Hear a tone when you press CAPS LOCK, NUM LOCK, or SCROLL LOCK (Toggle Keys)
82Làm cho việc sử dụng cảm ứng và máy tính bảng được dễ dàng hơn Make touch and tablets easier to use
83Tường thuật viên Narrator
84Kính lúp Magnifier
85Bàn phím Trên Màn hình On-Screen Keyboard
86Không có None
1102Con trỏ chuột Mouse pointers
1103Điều khiển chuột với bàn phím Control the mouse with the keyboard
1105Other programs installed Other programs installed
1106Trắng &Bình thường &Regular White
1107Đen Bìn&h thường Reg&ular Black
1108Đảo ngược Bìn&h thường Re&gular Inverting
1109Trắng &Lớn &Large White
1110Đ&en Lớn Large &Black
1111Đảo ngược &Lớn Large &Inverting
1112Trắng &Rất lớn E&xtra Large White
1113Đen Rất lớ&n Extra Large Blac&k
1114Đảo ngược &Rất lớn Extra Large I&nverting
1115Kích hoạt cửa &sổ bằng cách rê chuột lên nó Activate a &window by hovering over it with the mouse
1117Nghe văn bản và mô tả được đọc to Hear text and descriptions read aloud
1118Làm mọi thứ trên màn hình lớn hơn Make things on the screen larger
1119Làm mọi thứ trên màn hình dễ xem hơn Make things on the screen easier to see
1121Bật Kí&nh lúp Turn on Mag&nifier
1124Dùng ám hiệu trực quan thay vì âm thanh Use visual cues instead of sounds
1129Làm cho dễ gõ hơn Make it easier to type
1138Làm cho máy tính của bạn dễ dùng hơn Make your computer easier to use
1139Truy nhập nhanh vào công cụ chung Quick access to common tools
1141&Luôn đọc to phần này Al&ways read this section aloud
1142Luôn quét p&hần này Always scan this secti&on
1143&Chạy Kính lúp Start Ma&gnifier
1144Chạy Tường thuật &viên Start &Narrator
1145Chạy Bàn phím T&rên-màn-hình Start On-Screen &Keyboard
1148Thiết đặt Tương &phản Cao Set &up High Contrast
1153Khảo sát mọi cài đặt Explore all settings
1155Tối ưu hóa cho người khiếm thị Optimize for blindness
1157Tối ưu hóa hiển thị trực quan Optimize visual display
1159Thiết lập các thiết bị nhập liệu thay thế Set up alternative input devices
1161Điều chỉnh cài đặt cho chuột hoặc thiết bị trỏ khác Adjust settings for the mouse or other pointing devices
1163Điều chỉnh cài đặt cho bàn phím Adjust settings for the keyboard
1165Thiết lập thay thế cho âm thanh Set up alternatives for sounds
1167Điều chỉnh cài đặt cho đọc và gõ Adjust settings for reading and typing
1168Điều chỉnh giới hạn thời gian và nhấp nháy trực quan Adjust time limits and flashing visuals
1169Dùng phím số để di chuyển chuột trên màn hình. Use the numeric keypad to move the mouse around the screen.
1171Thiết lập Phí&m Chuột Set up Mouse Ke&ys
1172Bấm phím tắt (như CTRL+ALT+DEL) từng phím một. Press keyboard shortcuts (such as CTRL+ALT+DEL) one key at a time.
1174&Thiết lập Phím Dính Set up Sti&cky Keys
1175Nghe tiếng khi bạn nhấn CAPS LOCK, NUM LOCK hoặc SCROLL LOCK. Hear a tone when you press CAPS LOCK, NUM LOCK, or SCROLL LOCK.
1176Bật Phím &Bật-Tắt Turn on Toggle &Keys
1177Bật Phím Bật-Tắt bằng cách giữ phím NUM LOCK ấn &xuống 5 giây Turn on Toggle Keys by holding down the NUM LOCK key for &5 seconds
1178Bỏ qua hoặc làm chậm lại gõ lặp phím và điều chỉnh tốc độ lặp phím. Ignore or slow down brief or repeated keystrokes and adjust keyboard repeat rates.
1179Bật P&hím Lọc Turn on F&ilter Keys
1180Thiết lập &Phím Lọc Set up Fi<er Keys
1181&Gạch dưới lối tắt bàn phím và phím truy nhập U&nderline keyboard shortcuts and access keys
1184Làm cho dùng lối tắt bàn phím dễ hơn Make it easier to use keyboard shortcuts
1187Bật Phím Lọc khi SHIFT ph&ải được nhấn 8 giây Turn on Filter &Keys when right SHIFT is pressed for 8 seconds
1188Tùy chọn bộ lọc Filter options
1189&Bật Phím Nảy Turn on &Bounce Keys
1190Nếu bạn tình cờ nảy ngón tay của bạn trên phím, Phím Nảy sẽ bỏ qua gõ phím lặp sau một thời gian trôi qua. If you unintentionally bounce your fingers on a key, Bounce Keys will ignore repeated keystrokes for a specific amount of time.
1191Máy tính phải chờ bao lâu trước khi chấp nhận gõ phím? How long should the computer wait before accepting keystrokes?
1193Bật Phím &Lặp và Phím Chậm Turn on &Repeat Keys and Slow Keys
1194Máy tính sẽ bỏ qua gõ phím ngắn tùy theo giới hạn thời gian bạn đặt. The computer will ignore brief keystrokes according to the time limits you set.
1195&Thiết lập Phím Lặp và Phím Chậm Set &up Repeat Keys and Slow Keys
1196&Gõ văn bản vào đây để kiểm thử cài đặt: Type text here to test setti&ngs:
1197Các cài đặt khác Other settings
1198Bíp phát &ra khi phím được nhấn hoặc chấp nhận Beep &when keys are pressed or accepted
1200Tường thuật viên đọc to văn bản bất kì trên màn hình. Bạn cần có bộ loa. Narrator reads aloud any text on the screen. You will need speakers.
1201Bật Tường thuật &viên T&urn on Narrator
1203Đặt độ d&ày của con trỏ nhấp nháy: Set the thickness of the &blinking cursor:
1204Xem trước: Preview:
1205Tắt mọi hoạt hình không cần thiết (&khi có thể) Turn off all unnecessary animations (&when possible)
1206&Loại bỏ ảnh nền (khi có) Remove back&ground images (where available)
1207Nghe mô tả điều gì đang xảy ra trong video (khi có). Hear descriptions of what's happening in videos (when available).
1208Bật Mô tả Âm t&hanh Turn on Aud&io Description
1209Hộp thoại thông báo &của Windows phải mở trong bao lâu? How long should Windows notification dialog bo&xes stay open?
1214Tránh dùng chuột và bàn phím Avoid using the mouse and keyboard
1215Nói vào micro để điều khiển máy tính, mở chương trình và đọc chính tả văn bản. Speak into a microphone to control the computer, open programs, and dictate text.
1216Dùng Nhận dạng &Tiếng nói &Use Speech Recognition
1217Gõ bằng cách dùng chuột hoặc thiết bị trỏ như cần điều khiển bằng cách chọn phím từ hình ảnh của bàn phím. Type using the mouse or another pointing device such as a joystick by selecting keys from a picture of a keyboard.
1218Dùng &Bàn phím Trên-màn-hình Use On-Screen &Keyboard
1221Bật Phím Chuột &với ALT trái + SHIFT trái + NUM LOCK Turn on Mouse &Keys with left ALT + left SHIFT + NUM LOCK
1222Tốc độ con trỏ Pointer speed
1223Tốc độ cao nhất: Top speed:
1224Thấp Low
1225Cao High
1226Tăng tốc: Acceleration:
1227Chậm Slow
1228Nhanh Fast
1229Nhấn giữ Ctrl để tăng tốc và Shi&ft để giảm tốc Hold do&wn CTRL to speed up and SHIFT to slow down
1231Dùng Phím Chuột khi NUM LOCK là: Use Mouse Keys when NUM LOCK is:
1232&Bật O&n
1233Tắt Off
1234Hiển thị &Phím Chuột trên thanh tác vụ Display the Mouse Ke&ys icon on the taskbar
1236Nghe văn bản được đọc to Hear text read aloud
1237Thiết lập Vă&n bản sang Tiếng nói &Set up Text to Speech
1239Thiết lập Phím Lặp và Phím Chậm Set up Repeat Keys and Slow Keys
1240Tránh gõ phím lặp lại khi bạn giữ phím Avoid repeated keystrokes when you hold down a key
1242Bỏ qua tất &cả gõ phím lặp lại Ig&nore all repeated keystrokes
1244Giảm tốc độ lặ&p phím Slow down keyboard repeat &rates
1246Máy tính phải chờ bao lâu trước &khi chấp nhận gõ phím lặp lại tiếp theo? How &long should the computer wait before accepting subsequent repeated keystrokes?
1247Máy tính phải chờ bao lâu trước khi chấp nhận gõ phím lặp lại đầu tiên? How long should the computer wait before accepting the first repeated keystroke?
1248Tránh tình cờ gõ phím Avoid accidental keystrokes
1249Bạn muốn giữ p&hím bao lâu trước khi máy tính chấp nhận gõ phím? How long do you want to hold down a &key before your computer accepts the keystroke?
1250Gõ &văn bản vào đây để kiểm thử cài đặt: Type text here to test settin&gs:
1251Nhận các khuyến cáo để làm cho máy tính của bạn dễ dùng hơn Get recommendations to make your computer easier to use
1252Trả lời những câu hỏi sau để có được những đề xuất về cài đặt giúp máy tính của bạn dễ nhìn, dễ nghe và dễ sử dụng hơn. Answer the following questions to get recommendations for settings that can make your computer easier to see, hear, and use.
1253Đối với mỗi câu hỏi, lựa tất cả các câu lệnh áp dụng cho bạn. Khi bạn làm xong, bạn có thể quyết định bật cài đặt nào. For each question, select all statements that apply to you. When you're done, you can decide which settings to turn on.
1255Thị lực(1 của 5) Eyesight (1 of 5)
1256Ảnh và &văn bản trên TV rất khó xem (ngay cả khi tôi đeo kính). Images and te&xt on TV are difficult to see (even when I'm wearing glasses).
1257Điều kiện chiếu &sáng làm cho khó xem ảnh trên màn hình của tôi. Lighting conditions make it difficult to &see images on my monitor.
1258Tôi khiế&m thị. I am b&lind.
1259Tôi có &khiếm thị loại khác (ngay cả có kính). I have another type of vision &impairment (even if glasses correct it).
1263Tiế&p &Next
1264&Hủy bỏ &Cancel
1265Dexterity (2 trên 5) Dexterity (2 of 5)
1266Bút và bút &chì rất khó dùng. &Pens and pencils are difficult to use.
1267Điều kiện vật lí ảnh hưởng đến việc &dùng cánh tay, cổ tay, bàn tay hoặc ngón tay. A physical condition affects the &use of my arms, wrists, hands, or fingers.
1268Tôi &không dùng bàn phím. I do not use a &keyboard.
1269Thính giác (3 của 5) Hearing (3 of 5)
1270Cuộc đàm thoại có thể khó nghe (ngay cả khi có &sự trợ thính). C&onversations can be difficult to hear (even with a hearing aid).
1271Tạp nhiễu nền làm cho &khó nghe máy tính. &Background noise makes the computer difficult to hear.
1272Tôi nghe không &rõ. I a&m hard of hearing.
1273Tôi điế&c. &I am deaf.
1274Lập luận (5 của 5) Reasoning (5 of 5)
1275Thường tôi &khó tập trung. It is often d&ifficult for me to concentrate.
1276Tôi chậ&m tiếp thu, ví như đọc khó. I have a &learning disability, such as dyslexia.
1277&Thường tôi khó nhớ mọi thứ. It is often difficult for me to remember thin&gs.
1278Xon&g D&one
1281Bật Phím &Chuột Turn on &Mouse Keys
1282Bật Phím Dí&nh Tu&rn on Sticky Keys
1284Gõ dùng thiết bị trỏ Type using a pointing device
1286Hiể&n thị biểu tượng Phím Lọc trên thanh tác vụ Displa&y the Filter Keys icon on the taskbar
1288Tạo điểm khôi phục cho sao lưu Create a restore point for backup
1289Chọn cảnh báo trực quan Choose visual warning
1290&Không &None
1291Chớp th&anh tiêu đề hiện hoạt Flash active caption &bar
1292&Chớp cửa sổ hiện hoạt Flash active &window
1293Chớp bàn là&m việc Flash des&ktop
1294Thiết lập Phím Dính Set up Sticky Keys
1295Bật Phím Dính khi nhấn &SHIFT năm lần Turn on Sticky &Keys when SHIFT is pressed five times
1296Tùy chọn Options
1297&Khóa phím chuyển đổi khi nhấn hai lần liên tiếp &Lock modifier keys when pressed twice in a row
1298Tắt Phím Dính khi h&ai phím được nhấn cùng lúc T&urn off Sticky Keys when two keys are pressed at once
1299Phản hồi Feedback
1300&Phát âm thanh khi phím chuyển đổi được nhấn Pla&y a sound when modifier keys are pressed
1301&Hiển thị biểu tượng Phím Dính trên thanh tác vụ D&isplay the Sticky Keys icon on the task bar
1302Kính lúp phóng to một vùng bất kì trên màn hình và làm cho mọi thứ trong vùng đó lớn hơn. Bạn có thể di chuyển Kính lúp khắp nơi, giữ nó tại chỗ hoặc đổi cỡ nó. Magnifier zooms in anywhere on the screen, and makes everything in that area larger. You can move Magnifier around, lock it in one place, or resize it.
1304&OK &OK
1305Hủy bỏ Cancel
1306Áp &dụng A&pply
1307&Người khác khó hiểu tôi trong đàm thoại (nhưng không phải vì giọng). Other &people have difficulty understanding me in a conversation (but not due to an accent).
1308Tôi có &khiếm khuyết nói. I have a &speech impairment.
1309Khi dùng lối tắt bàn phím để bật cài đặt Trợ năng: When using keyboard shortcuts to turn Ease of Access settings on:
1312Tiếng nói (4 của 5) Speech (4 of 5)
1314Nhận các &khuyến cáo để làm cho máy tính của bạn dễ dùng hơn Get &recommendations to make your computer easier to use
1319Xem thêm See also
1320Kính lúp phóng to một phần màn hình. Magnifier enlarges part of the screen.
1321Tường thuật viên đọc to văn bản trên màn hình. Narrator reads aloud text on the screen.
1322Bàn phím Trên-màn-hình làm cho có khả năng gõ, dùng chuột hoặc thiết bị trỏ khác bằng cách bấm phím trên hình ảnh bàn phím. On-Screen Keyboard makes it possible to type using the mouse or another pointing device by clicking keys on a picture of a keyboard.
1325Đổi cỡ văn &bản và biểu tượng Change the si&ze of text and icons
1326Điều chỉnh màu và độ trong &suốt của biên cửa sổ Ad&just the color and transparency of the window borders
1327Làm &cho hình chữ nhật tiêu điểm to hơn Make the focus rectangle thic&ker
1328Cài đặt ch&uột Mouse &settings
1329&Cài đặt bàn phím Key&board settings
1330T&hiết bị Âm thanh và Chủ đề Âm thanh Aud&io Devices and Sound Themes
1331Cài đặt này giúp bạn thiết lập máy tính phù hợp với nhu cầu của bạn. Duyệt những cài đặt khuyến cáo dưới đây và lựa những tùy chọn bạn muốn dùng. These settings can help you set up your computer to meet your needs. Review the recommended settings below and select the options that you want to use.
1332Không có khuyến cáo nào dựa trên lựa chọn của bạn. There are no recommendations based on your selections.
1333Bạn có thể thử một trong hai việc sau: You can try one of two things:
1334Hoàn tất bộ câu hỏi lần nữa. Completing the questionnaire again.
1335Trở về trang chủ Trợ năng. Return to the Ease of Access home page.
1342Bạn có thể có công nghệ trợ giúp khởi động tự động khi bạn đăng nhập, sau khi bạn đăng nhập, hoặc cả hai. Chọn hộp kiểm cho mỗi tùy chọn mà bạn muốn sử dụng. You can have assistive technologies start automatically when you sign in, after you sign in, or both. Select the check boxes for each option you'd like to use.
1346Chọn tất cả trường hợp đúng cho bạn: Select all statements that apply to you:
1347&Bật thông báo trực quan cho âm thanh (Canh chừng Âm thanh) Tu&rn on visual notifications for sounds (Sound Sentry)
1348Bật tiêu đề &văn bản cho hộp thoại phát lời nói (khi sẵn dùng) T&urn on text captions for spoken dialog (when available)
1349Bật hoặc tắt Tương phản Cao khi ALT trái + SHIFT trái + PRINT SCR&EEN được nhấn Turn on or off High Contrast when &left ALT + left SHIFT + PRINT SCREEN is pressed
1357Hiển thị cảnh báo &khi bật cài đặt Display &a warning message when turning a setting on
1358&Phát âm thanh khi bật hoặc tắt cài đặt &Make a sound when turning a setting on or off
1359Hiển thị &cảnh báo khi bật cài đặt Display &a warning message when turning a setting on
1360Phát âm thanh &khi bật hoặc tắt cài đặt Make a sound when t&urning a setting on or off
1364Phát â&m thanh khi bật hoặc tắt cài đặt &Make a sound when turning a setting on or off
1366Bật P&hím Chuột Turn on &Mouse Keys
1368Bật Phí&m Lọc Turn on F&ilter Keys
1369&Bật Phím Dính Tu&rn on Sticky Keys
1370Thiết &bị Âm thanh và Chủ đề Âm thanh &Audio Devices and Sound Themes
1372Độ Tương phản Cao High Contrast
1373Magnifier enlarges part of the screen. Magnifier enlarges part of the screen.
1374On-Screen Keyboard makes it possible to type using the mouse or another pointing device by clicking keys on a picture of a keyboard. On-Screen Keyboard makes it possible to type using the mouse or another pointing device by clicking keys on a picture of a keyboard.
1376Tương phản cao làm tăng độ tương phản màu sắc để giảm sự căng thẳng của mắt và khiến cho mọi thứ dễ đọc hơn. Để bật nó, nhấn Shift Trái+Alt Trái+ Print Screen. High contrast increases the contrast in colors to reduce eyestrain and make things easier to read. To turn it on, press Left Shift+Left Alt+ Print Screen.
1379Use the computer without a display Use the computer without a display
1381Use the computer without a mouse or keyboard Use the computer without a mouse or keyboard
1383Make the keyboard easier to use Make the keyboard easier to use
1384Use text or visual alternatives for sounds Use text or visual alternatives for sounds
1385Make it easier to focus on tasks Make it easier to focus on tasks
1386Không chắc bắt đầu từ đâu? Not sure where to start?
1387Get Help Get Help
1388Trợ giúp Help
1389Khi bạn chọn các cài đặt này, chúng sẽ tự động chạy mỗi khi bạn đăng nhập. When you select these settings, they will automatically start each time you sign in.
1390Khi bạn chọn các công cụ này, chúng sẽ tự động khởi động mỗi khi bạn đăng nhập. When you select these tools, they will automatically start each time you sign in.
1391&Cá nhân hóa diện mạo và hiệu ứng âm thanh Pe&rsonalize appearance and sound effects
1392T&inh chỉnh hiệu ứng hiển thị Fine tune display effe&cts
1393Thêm bàn phím Dvorak và đổi cài đặt &vào bàn phím khác Add a Dvorak keyboard and chan&ge other keyboard input settings
1394Máy tính của bạn có thể bỏ qua tất cả gõ phím lặp lại hoặc bạn có thể đặt khoảng thời gian trước khi nó nhận gõ phím lặp lại. Your computer can ignore all repeated keystrokes or you can set the time interval before it accepts repeated keystrokes.
1395Bạn có thể dùng công cụ trong phần này để giúp bạn bắt đầu. You can use the tools in this section to help you get started.
1396Windows có thể đọc và quét danh sách này tự động. Nhấn PHÍM CÁCH để chọn công cụ được tô sáng. Windows can read and scan this list automatically. Press the SPACEBAR to select the highlighted tool.
1397Đổi màu và cỡ con trỏ chuột. Change the color and size of mouse pointers.
1399Get recommendations to make your computer easier to use. Get recommendations to make your computer easier to use.
1400These programs are available on this computer. Running more than one at a time might cause conflicts. These programs are available on this computer. Running more than one at a time might cause conflicts.
1401Chọn bảng phối màu Tương phản Ca&o Choose a High Cont&rast color scheme
1402Lối tắt bàn phím Keyboard shortcut
1403Đọc Reading
1406Đặt độ dày của con trỏ nhấp nháy Set the thickness of the blinking cursor
1407Hộp thoại thông báo của Windows phải mở trong bao lâu? How long should Windows notification dialog boxes stay open?
1409Bạn muốn giữ phím bao lâu trước khi máy tính chấp nhận gõ phím? How long do you want to hold down a key before your computer accepts the keystroke?
1410test test
1412Máy tính phải chờ bao lâu trước khi chấp nhận gõ phím lặp lại tiếp theo? How long should the computer wait before accepting subsequent repeated keystrokes?
1413Tốc độ cao nhất Top speed
1414Tăng tốc Acceleration
1416&Dùng Nhận dạng Tiếng nói Use Speech Recog&nition
1417Làm cho việc quản lý cửa sổ dễ dàng hơn Make it easier to manage windows
1419Ngăn các cửa sổ tự động sắp xếp khi được di chuyển sang cạnh của màn hình Prevent windows from being automatically arranged when moved to the edge of the screen
1422Công nghệ Hỗ trợ Assistive Technology
14241429 1429
1431Điều chỉnh các cài đặt về cảm ứng và máy tính bảng Adjust settings for touch and tablets
1432Make touch and tablets easier to use Make touch and tablets easier to use
1433Nhấn nút Windows và nút tăng Âm lượng cùng nhau trên máy tính bảng của bạn có thể khởi động công cụ truy cập. Bạn muốn khởi chạy công cụ truy cập nào? Pressing the Windows button and Volume up button together on your tablet can start an accessibility tool. Which accessibility tool would you like to be launched?
1435Đang khởi chạy các công cụ chung Launching common tools
1436Làm cho việc sử dụng cảm ứng được dễ dàng hơn Make touch easier to use
1437Các công cụ truy cập Accessibility tools
1438Khởi chạy công cụ này từ màn hình đăng nhập Launch this tool from the sign-in screen
1439Cảm ứng và máy tính bảng Touch and tablets
1440Sau khi đăng nhập After sign-in
1441Lúc đăng nhập At sign-in
1442Nhấn nút Windows và nút tăng Âm lượng cùng nhau trên máy tính bảng của bạn có thể khởi động công cụ truy cập. Để thay đổi công cụ khởi chạy khi bạn nhấn các nút này sau khi bạn đã đăng nhập, đi tới Làm cho cảm ứng và máy tính bảng dễ dàng sử dụng trang hơn. Pressing the Windows button and Volume Up button together on your tablet can start an accessibility tool. To change which tool launches when you press these buttons after you've signed in, go to the Make touch and tablets easier to use page.
5002Chuẩn Windows (lớn) Windows Standard (large)
5003Windows Standard (extra large) Windows Standard (extra large)
5004Windows Black Windows Black
5005Windows Black (large) Windows Black (large)
5006Windows Black (extra large) Windows Black (extra large)
5007Windows Inverted Windows Inverted
5008Windows Inverted (large) Windows Inverted (large)
5009Windows Inverted (extra large) Windows Inverted (extra large)
6000Ease of Access Sign-in Settings Ease of Access Sign-in Settings
6001The System Restore Wizard failed to start. The System Restore Wizard failed to start.
6002You do not have the required privileges to change sign-in settings. You do not have the required privileges to change sign-in settings.
6003An unexpected error occured elevating your privileges. (0x%xL) An unexpected error occured elevating your privileges. (0x%xL)
6004Ease of Access Center. ,,,,,Make your computer easier to use. ,,,,,You can use the tools in this section to help you get started. Windows can read and scan this list automatically. Press the Spacebar to select the highlighted tool. Ease of Access Center. ,,,,,Make your computer easier to use. ,,,,,You can use the tools in this section to help you get started. Windows can read and scan this list automatically. Press the Spacebar to select the highlighted tool.
6005An unexpected error occurred displaying help topic. (0x%xL) An unexpected error occurred displaying help topic. (0x%xL)
6006An unexpected error occurred creating help interface. (0x%xL) An unexpected error occurred creating help interface. (0x%xL)
6007An unexpected error occurred linking to Color Scheme Control Panel. (0x%xL) An unexpected error occurred linking to Color Scheme Control Panel. (0x%xL)
6008An unexpected error occurred linking to the Display (Make fonts larger or smaller) Control Panel. (0x%xL) An unexpected error occurred linking to the Display (Make fonts larger or smaller) Control Panel. (0x%xL)
6009An unexpected error occurred linking to the Personalization Control Panel. (0x%xL) An unexpected error occurred linking to the Personalization Control Panel. (0x%xL)
6010An unexpected error occurred linking to the Speech Recognition Control Panel. (0x%xL) An unexpected error occurred linking to the Speech Recognition Control Panel. (0x%xL)
6011An unexpected error occurred linking to the Mouse Control Panel. (0x%xL) An unexpected error occurred linking to the Mouse Control Panel. (0x%xL)
6012An unexpected error occurred linking to the Keyboard Control Panel. (0x%xL) An unexpected error occurred linking to the Keyboard Control Panel. (0x%xL)
6013An unexpected error occurred linking to the Sound Control Panel. (0x%xL) An unexpected error occurred linking to the Sound Control Panel. (0x%xL)
6014An unexpected error occurred linking to the Text to Speech Control Panel. (0x%xL) An unexpected error occurred linking to the Text to Speech Control Panel. (0x%xL)
6015An unexpected error occurred linking to a URL. (0x%xL) An unexpected error occurred linking to a URL. (0x%xL)
6016Ease of Access Center. ,,,,,Make your computer easier to use. ,,,,,You can use the tools in this section to help you get started. Windows can read and scan this list automatically. Press the Spacebar to select the highlighted tool. ,,,,,You can tab through the options and select them by pressing the Spacebar Ease of Access Center. ,,,,,Make your computer easier to use. ,,,,,You can use the tools in this section to help you get started. Windows can read and scan this list automatically. Press the Spacebar to select the highlighted tool. ,,,,,You can tab through the options and select them by pressing the Spacebar
6019An unexpected error occurred linking to the Region and Language Control Panel. (0x%xL) An unexpected error occurred linking to the Region and Language Control Panel. (0x%xL)
6020An unexpected error occurred starting or configuring a program to run automatically. (0x%xL) An unexpected error occurred starting or configuring a program to run automatically. (0x%xL)
6021An unexpected error occurred configuring program not to run. (0x%xL) An unexpected error occurred configuring program not to run. (0x%xL)

EXIF

File Name:accessibilitycpl.dll.mui
Directory:%WINDIR%\WinSxS\amd64_microsoft-windows-a..bilitycpl.resources_31bf3856ad364e35_10.0.15063.0_vi-vn_4de11373342cdf8c\
File Size:38 kB
File Permissions:rw-rw-rw-
File Type:Win32 DLL
File Type Extension:dll
MIME Type:application/octet-stream
Machine Type:Intel 386 or later, and compatibles
Time Stamp:0000:00:00 00:00:00
PE Type:PE32
Linker Version:14.10
Code Size:0
Initialized Data Size:38400
Uninitialized Data Size:0
Entry Point:0x0000
OS Version:10.0
Image Version:10.0
Subsystem Version:6.0
Subsystem:Windows GUI
File Version Number:10.0.15063.0
Product Version Number:10.0.15063.0
File Flags Mask:0x003f
File Flags:(none)
File OS:Windows NT 32-bit
Object File Type:Dynamic link library
File Subtype:0
Language Code:Unknown (042A)
Character Set:Unicode
Company Name:Microsoft Corporation
File Description:Panel điều khiển trợ năng
File Version:10.0.15063.0 (WinBuild.160101.0800)
Internal Name:AccessibilityCpl
Legal Copyright:© Microsoft Corporation. Bảo lưu mọi quyền.
Original File Name:AccessibilityCpl.DLL.MUI
Product Name:Microsoft® Windows® Operating System
Product Version:10.0.15063.0
Ole Self Register:
Directory:%WINDIR%\WinSxS\x86_microsoft-windows-a..bilitycpl.resources_31bf3856ad364e35_10.0.15063.0_vi-vn_f1c277ef7bcf6e56\

What is accessibilitycpl.dll.mui?

accessibilitycpl.dll.mui is Multilingual User Interface resource file that contain Vietnamese language for file accessibilitycpl.dll (Panel điều khiển trợ năng).

File version info

File Description:Panel điều khiển trợ năng
File Version:10.0.15063.0 (WinBuild.160101.0800)
Company Name:Microsoft Corporation
Internal Name:AccessibilityCpl
Legal Copyright:© Microsoft Corporation. Bảo lưu mọi quyền.
Original Filename:AccessibilityCpl.DLL.MUI
Product Name:Microsoft® Windows® Operating System
Product Version:10.0.15063.0
Translation:0x42A, 1200