1 | Tùy chọn Nguồn điện |
Power Options |
2 | Bảo tồn điện năng và tối ưu hóa năng suất bằng cách chọn phương thức để máy tính của bạn quản lý nguồn điện. |
Conserve energy or maximize performance by choosing how your computer manages power. |
3 | Đang dùng Pin |
On battery |
4 | Đã cắm vào |
Plugged in |
5 | Lưu thay đổi |
Save changes |
6 | Hủy bỏ |
Cancel |
9 | Ít hơn 1 phút |
Less than 1 minute |
10 | 1 phút |
1 minute |
11 | %2!u! phút |
%2!u! minutes |
12 | 1 giờ |
1 hour |
13 | %1!u! giờ |
%1!u! hours |
14 | %1!u! giờ %2!u! phút |
%1!u! hours %2!u! minutes |
15 | Không bao giờ |
Never |
16 | %1!u! %2 |
%1!u! %2 |
17 | 1 giờ 1 phút |
1 hour 1 minute |
18 | %1!u! giờ 1 phút |
%1!u! hours 1 minute |
19 | 1 giờ %2!u! phút |
1 hour %2!u! minutes |
20 | Một số cài đặt do người quản trị hệ thống của bạn quản lý. Tại sao tôi không thể thay đổi một số cài đặt? |
Some settings are managed by your system administrator. Why can't I change some settings? |
25 | Windows không thể lưu một số thay đổi của bạn vào các cài đặt nguồn điện của kế hoạch này. |
Windows can't save some of your changes to this plan's power settings. |
26 | Windows không thể làm cho kế hoạch nguồn điện mà bạn đã chọn hoạt động được. Hãy chọn kế hoạch khác. |
Windows can't make the power plan that you selected active. Choose a different plan. |
27 | Windows không thể khởi động chương trình sau: %1!s! %2!s! |
Windows can't start the following program: %1!s! %2!s! |
28 | %s (%s) |
%s (%s) |
30 | Thay đổi các cài đặt hiện thời không sẵn dùng |
Change settings that are currently unavailable |
31 | Không thể thay đổi các cài đặt này |
These settings can't be changed |
35 | Ngủ |
Sleep |
50 | Quản trị Kế hoạch Nguồn điện |
Manage Power Plans |
51 | Tạo Kế hoạch Nguồn điện |
Create a Power Plan |
52 | Sửa Cài đặt Kế hoạch |
Edit Plan Settings |
54 | Cài đặt Hệ thống |
System Settings |
70 | Panel Điều khiển Tùy chọn Nguồn điện |
Power Options Control Panel |
100 | Chọn hoặc tùy chỉnh kế hoạch nguồn điện |
Choose or customize a power plan |
101 | Kế hoạch nguồn điện là một tập hợp các cài đặt hệ thống và phần cứng (như độ sáng màn hình, ngủ, v.v.) quản lý cách thức máy tính của bạn sử dụng điện. Cho tôi biết thêm về kế hoạch nguồn điện |
A power plan is a collection of hardware and system settings (like display brightness, sleep, etc.) that manages how your computer uses power. Tell me more about power plans |
102 | Kế hoạch nguồn điện là một tập hợp các cài đặt hệ thống và phần cứng (như độ sáng màn hình, ngủ, v.v.) quản lý cách thức máy tính của bạn sử dụng điện. Cho tôi biết thêm về kế hoạch nguồn điện |
A power plan is a collection of hardware and system settings (like display brightness, sleep, etc.) that manages how your computer uses power. Tell me more about power plans |
104 | Kế hoạch đã chọn |
Selected plan |
105 | Trợ giúp |
Help |
106 | %s |
%s |
110 | Chọn thao tác nút nguồn điện sẽ thực hiện |
Choose what the power buttons do |
112 | Chọn thao tác sẽ được thực hiện khi đóng nắp |
Choose what closing the lid does |
114 | Tạo kế hoạch nguồn điện |
Create a power plan |
120 | Chọn thời điểm tắt màn hình |
Choose when to turn off the display |
121 | Thay đổi thời điểm máy tính ngủ |
Change when the computer sleeps |
123 | Độ sáng màn hình: |
Screen brightness: |
124 | Change screen brightness |
Change screen brightness |
131 | Trung tâm di động của Windows |
Windows Mobility Center |
132 | Cá nhân hoá |
Personalization |
133 | Tài khoản Người dùng |
User Accounts |
150 | Kế hoạch được ưa chuộng |
Preferred plans |
151 | Kế hoạch hiện trên đồng hồ đo pin |
Plans shown on the battery meter |
152 | Hiện kế hoạch bổ sung |
Show additional plans |
153 | Ẩn kế hoạch bổ sung |
Hide additional plans |
155 | Tuổi thọ của pin: |
Battery life: |
156 | Tiết kiệm năng lượng: |
Energy savings: |
157 | Hiệu năng: |
Performance: |
160 | Giữ hiệu năng qua tuổi thọ của pin |
Favors performance over battery life |
161 | Battery life and performance are on par |
Battery life and performance are on par |
162 | Favors battery life over performance |
Favors battery life over performance |
165 | Thay đổi các cài đặt kế hoạch |
Change plan settings |
166 | Thay đổi các cài đặt kế hoạch cho %s kế hoạch |
Change plan settings for the %s plan |
170 | %s (khuyên dùng) |
%s (recommended) |
180 | Your power plan information isn't available. %s Why can't Windows retrieve this information? |
Your power plan information isn't available. %s Why can't Windows retrieve this information? |
181 | Thông tin kế hoạch nguồn điện của bạn không sẵn dùng. %s Tại sao Windows không thể truy xuất thông tin này? |
Your power plan information isn't available. %s Why can't Windows retrieve this information? |
200 | Thay đổi các cài đặt kế hoạch: %s |
Change settings for the plan: %s |
201 | Chọn các cài đặt hiển thị và ngủ cho máy tính của bạn. |
Choose the sleep and display settings that you want your computer to use. |
210 | Tắt màn hình: |
Turn off the display: |
211 | Đặt máy tính ngủ: |
Put the computer to sleep: |
212 | Hibernate the computer: |
Hibernate the computer: |
213 | Điều chỉnh độ sáng màn hình: |
Adjust plan brightness: |
220 | Th&ay đổi cài đặt chuyên sâu cho nguồn điện |
&Change advanced power settings |
221 | Xóa &bỏ kế hoạch này |
De&lete this plan |
222 | Bạn có chắc chắn muốn xóa bỏ kế hoạch này không? |
Are you sure you want to delete this plan? |
223 | Không thể khôi phục kế hoạch này sau khi bạn xóa bỏ nó. |
This plan can't be restored after you delete it. |
224 | &Khôi phục cài đặt mặt định cho kế hoạch này |
&Restore default settings for this plan |
225 | Bạn có chắc chắn muốn khôi phục các cài đặt mặc định của kế hoạch này không? |
Are you sure you want to restore this plan's default settings? |
226 | Bấm 'Có' sẽ khôi phục ngay lập tức tất cả cài đặt mặc định của kế hoạch. |
Clicking 'Yes' immediately restores all of the plan's default settings. |
227 | Thay đổi cài đặt chuyên sâu cho nguồn điện |
Change advanced power settings |
228 | Delete this plan |
Delete this plan |
229 | Khôi phục cài đặt mặc định cho kế hoạch này |
Restore default settings for this plan |
230 | Tạo |
Create |
300 | Xác định nút nguồn điện và bật bảo vệ mật khẩu |
Define power buttons and turn on password protection |
301 | Chọn các cài đặt nguồn điện mà bạn muốn cho máy tính của mình. Những thay đổi bạn tạo ra đối với các cài đặt trên trang này được áp dụng cho mọi kế hoạch nguồn điện của bạn. |
Choose the power settings that you want for your computer. The changes you make to the settings on this page apply to all of your power plans. |
310 | Cài đặt nút nguồn điện, nút ngủ và nắp |
Power and sleep buttons and lid settings |
311 | Cài đặt nút nguồn điện và nút ngủ |
Power and sleep button settings |
312 | Cài đặt nút nguồn điện |
Power button settings |
313 | Cài đặt nút nguồn điện và nắp |
Power button and lid settings |
320 | Khi tôi nhấn nút nguồn điện: |
When I press the power button: |
321 | Khi tôi nhấn nút ngủ: |
When I press the sleep button: |
322 | Khi tôi đóng nắp: |
When I close the lid: |
349 | Cài đặt tắt máy |
Shutdown settings |
350 | Shutdown settings |
Shutdown settings |
351 | Bật khởi động nhanh (khuyên dùng) |
Turn on fast startup (recommended) |
353 | Điều này giúp khởi động PC của bạn nhanh hơn sau khi tắt máy. Không cần khởi động lại. Tìm hiểu Thêm |
This helps start your PC faster after shutdown. Restart isn’t affected. Learn More |
354 | Điều này giúp khởi động PC của bạn nhanh hơn sau khi tắt máy. Không cần khởi động lại. Tìm hiểu Thêm. |
This helps start your PC faster after shutdown. Restart isn’t affected. Learn More. |
357 | Hiện trong menu Nguồn. |
Show in Power menu. |
358 | Ngủ đông |
Hibernate |
360 | Khóa |
Lock |
361 | Hiện trong menu ảnh tài khoản. |
Show in account picture menu. |
401 | Bắt đầu với kế hoạch hiện có và đặt tên cho nó. |
Start with an existing plan and give it a name. |
425 | Tên kế hoạch: |
Plan name: |
430 | Plan description (optional): |
Plan description (optional): |
440 | The name that you entered is used by another power plan. Choose a different name for this plan. |
The name that you entered is used by another power plan. Choose a different name for this plan. |
441 | Khi bạn tạo kế hoạch nguồn điện, bạn phải đặt tên cho nó. Hãy nhập tên vào hộp. |
When you create a power plan, you must name it. Type a name in the box. |
450 | Kế hoạch Tùy chỉnh của Tôi %1!u! |
My Custom Plan %1!u! |
460 | Tiếp |
Next |
0x10000031 | Response Time |
Response Time |
0x30000001 | Start |
Start |
0x30000002 | Stop |
Stop |
0x50000004 | Information |
Information |
0x90000001 | Microsoft-Windows-PowerCpl |
Microsoft-Windows-PowerCpl |