200 | Nếu vị trí được bật, từng người sử dụng thiết bị này có thể chọn cài đặt vị trí của riêng họ. |
If location is on, each person using this device can choose their own location settings. |
201 | Vị trí bị tắt đối với thiết bị này |
Location for this device is off |
202 | Vị trí được bật cho thiết bị này |
Location for this device is on |
203 | Thay đổi |
Change |
210 | Dịch vụ vị trí |
Location service |
212 | Khi dịch vụ định vị được bật, Windows, ứng dụng và dịch vụ có thể sử dụng vị trí của bạn, tuy nhiên bạn vẫn có thể tắt vị trí cho một số ứng dụng cụ thể. |
If the location service is on, Windows, apps, and services can use your location, but you can still turn off location for specific apps. |
213 | Vị trí chung chung |
General location |
214 | Ứng dụng không thể sử dụng vị trí chính xác của tôi vẫn có thể sử dụng vị trí chung chung chẳng hạn như thành phố, mã zip hoặc khu vực. |
Apps that cannot use my precise location can still use my general location, such as city, zip code, or region. |
220 | Nếu ứng dụng đang dùng vị trí của bạn, thì bạn sẽ thấy biểu tượng này: |
If an app is using your location, you’ll see this icon: |
221 | Hiển thị biểu tượng vị trí |
Show location icon |
230 | Khi vị trí được bật, lịch sử vị trí của bạn sẽ được lưu trữ trong một thời gian hữu hạn trên thiết bị và có thể được sử dụng bởi các ứng dụng sử dụng vị trí của bạn. |
If location is on, your location history is stored for a limited time on the device, and can be used by apps that use your location. |
231 | Xóa |
Clear |
232 | Xóa lịch sử trên thiết bị này |
Clear history on this device |
233 | Sử dụng lịch sử vị trí |
Uses location history |
240 | Đặt làm mặc định |
Set default |
241 | Windows, ứng dụng và dịch vụ có thể sử dụng thông tin này khi chúng tôi không thể phát hiện vị trí chính xác hơn trên PC này. |
Windows, apps, and services can use this when we can’t detect a more exact location on this PC. |
250 | Tính năng vùng giám sát nghĩa là sử dụng vị trí của bạn để xem thời điểm bạn đi vào hoặc đi ra khỏi một ranh giới được đặt ra xung quanh một địa danh. |
Geofencing means using your location to see when you cross in or out of a boundary drawn around a place of interest. |
251 | Một hoặc nhiều ứng dụng của bạn hiện đang sử dụng tính năng vùng giám sát. |
One or more of your apps are currently using geofencing. |
252 | Không ứng dụng nào của bạn hiện đang sử dụng tính năng vùng giám sát |
None of your apps are currently using geofencing. |
260 | Trang web vẫn cần quyền |
Sites still need permission |
261 | Cortana |
Cortana |
262 | Phải bật lịch sử vị trí để Cortana hoạt động |
Location history must be on for Cortana to work |
263 | Bị vô hiệu hóa bởi chính sách công ty |
Disabled by company policy |