1 | Bảo mật và Bảo trì |
Security and Maintenance |
2 | Xem lại các thông báo gần đây và giải quyết vấn đề với máy tính của bạn. |
Review recent messages and resolve problems with your computer. |
3 | Chương trình này bị chặn bởi chính sách nhóm, Để có thêm thông tin, hãy liên hệ với người quản trị hệ thống. |
This program is blocked by group policy. For more information, contact your system administrator. |
4 | Xem lại các thông báo gần đây và giải quyết vấn đề |
Review recent messages and resolve problems |
5 | Ngăn tác vụ |
Task pane |
6 | Yêu cầu quyền của người quản trị |
Administrator privileges required |
7 | Trợ giúp |
Help |
8 | Thay đổi cài đặt Bảo mật và Bảo trì |
Change Security and Maintenance settings |
9 | Cài đặt Bảo mật và Bảo trì |
Security and Maintenance Settings |
11 | Đã vô hiệu |
Disabled |
20 | Người quản trị của bạn vừa vô hiệu hóa việc kiểm tra này |
Your administrator has disabled this check |
21 | Bật thông báo về %1 |
Turn on messages about %1 |
22 | Hiện không được giám sát |
Currently not monitored |
29 | Bạn cần chú ý tới thông báo %1!d! |
%1!d! message needs your attention |
33 | ... |
... |
34 | Đối với mỗi mục được chọn, Windows sẽ kiểm tra vấn đề và gửi thông báo cho bạn nếu tìm thấy vấn đề. Bảo mật và Bảo trì kiểm tra vấn đề như thế nào? |
For each selected item, Windows will check for problems and send you a message if problems are found. How does Security and Maintenance check for problems? |
37 | Làm thế nào tôi biết được cài đặt bảo mật nào phù hợp với máy tính của tôi? |
How do I know what security settings are right for my computer? |
38 | Lời nhắc Windows Update |
Windows Update reminders |
39 | Cài đặt bảo mật Internet |
Internet security settings |
40 | tường lửa mạng |
network firewall |
41 | bảo vệ chống phần mềm không mong muốn và phần mềm gián điệp |
spyware and unwanted software protection |
42 | Kiểm soát Tài khoản Người dùng |
User Account Control |
43 | bảo vệ khỏi vi-rút |
virus protection |
44 | Sao lưu của Windows |
Windows Backup |
45 | các tác vụ bảo trì của Windows |
Windows maintenance tasks |
47 | thử kiểm tra |
test check |
48 | Tắt thông báo về %1 |
Turn off messages about %1 |
54 | Windows Update |
Windows Update |
59 | Trình gỡ rối Tương thích Chương trình của Windows |
Windows Program Compatibility Troubleshooter |
60 | (Quan trọng) |
(Important) |
61 | Xem các thông báo được lưu trữ |
View archived messages |
62 | Lịch sử Tệp |
File History |
70 | Thay đổi Cài đặt Điều khiển Trương mục Người dùng |
Change User Account Control settings |
81 | Bảo trì Tự động |
Automatic Maintenance |
82 | Nhóm Nhà |
HomeGroup |
83 | Kích hoạt Windows |
Windows activation |
84 | Trạng thái ổ đĩa |
Drive status |
85 | Tài khoản Microsoft |
Microsoft account |
86 | khởi động ứng dụng |
startup apps |
87 | Phần mềm thiết bị |
Device software |
88 | Vùng Lưu trữ |
Storage Spaces |
89 | Thư mục Công việc |
Work Folders |
500 | Một số thao tac kiểm tra hệ thống của bạn chưa được khởi tạo. |
Some of your system checks have not been initialized. |
501 | Tắt những tin nhắn như thế này |
Turn off messages like this |
502 | Bảo mật và Bảo trì không phát hiện được vấn đề nào. |
No issues have been detected by Security and Maintenance. |
503 | Bảo mật và Bảo trì đã phát hiện ra một hoặc nhiều vấn đề để bạn xem lại. |
Security and Maintenance has detected one or more issues for you to review. |
504 | &Bảo trì |
&Maintenance |
506 | Bật tắt Nhóm Bảo trì |
Toggle Maintenance Group |
507 | Hiện hoặc ẩn Nhóm bảo trì |
Show or hide the Maintenance group |
508 | Hiện tất cả thông báo |
Show all messages |
509 | &Bảo mật |
&Security |
511 | Bật tắt Nhóm Bảo mật |
Toggle Security Group |
512 | Hiện hoặc ẩn Nhóm bảo mật |
Show or hide the Security group |
514 | Nếu không thấy vấn đề của bạn được liệt kê, hãy thử một trong những việc sau: |
If you don't see your problem listed, try one of these: |
518 | Gỡ &rối |
Tr&oubleshooting |
520 | Bật hoặc tắt thông báo |
Turn messages on or off |
521 | Thông báo bảo trì |
Maintenance messages |
525 | Gỡ rối của Windows |
Windows Troubleshooting |
526 | Thông báo bảo mật |
Security messages |
527 | Cài đặt Bảo mật Internet |
Internet security settings |
529 | Tường lửa mạng |
Network firewall |
530 | Bảo vệ khỏi vi-rút |
Virus protection |
531 | Bảo vệ chống phần mềm không mong muốn và phần mềm gián điệp |
Spyware and unwanted software protection |
535 | OK |
OK |
537 | Hủy bỏ |
Cancel |
539 | | |
| |
555 | Trợ giúp cài đặt bảo mật |
Security settings help |
556 | Tìm và sửa lỗi |
Find and fix problems |
557 | P&hục hồi |
&Recovery |
558 | Làm mới PC mà không ảnh hưởng tệp của bạn hoặc xác lập lại PC và bắt đầu từ đầu. |
Refresh your PC without affecting your files, or reset it and start over. |
561 | Gỡ rối |
Troubleshooting |
562 | Phục hồi |
Recovery |
564 | Bảo mật |
Security |
565 | Bảo trì |
Maintenance |
573 | Phần mềm cho thiết bị |
Device software |
574 | Không gian Lưu trữ |
Storage Spaces |
576 | Khởi động ứng dụng |
Startup apps |
0x10000031 | Response Time |
Response Time |
0x30000001 | Start |
Start |
0x30000002 | Stop |
Stop |
0x50000004 | Information |
Information |
0x90000001 | Microsoft-Windows-HealthCenterCPL |
Microsoft-Windows-HealthCenterCPL |