File name: | wscui.cpl.mui |
Size: | 81920 byte |
MD5: | 1cb077c30029536e78e3f540af323592 |
SHA1: | 609781f570c9667b5a34746a95502c59f647b99d |
SHA256: | 98d4d40d0ef62f5e0d1614429852f9ba98241799d08ae040dd8ccd9ca52ed05c |
Operating systems: | Windows 10 |
Extension: | MUI |
If an error occurred or the following message in Vietnamese language and you cannot find a solution, than check answer in English. Table below helps to know how correctly this phrase sounds in English.
id | Vietnamese | English |
---|---|---|
1020 | Bảo vệ khỏi vi-rút | Virus protection |
1021 | Bảo vệ chống PM gián điệp và PM không mong muốn | Spyware and unwanted software protection |
1022 | Cài đặt bảo mật Internet | Internet security settings |
1023 | User Account Control | User Account Control |
1024 | Windows Update | Windows Update |
1025 | Tường lửa cho mạng | Network firewall |
1026 | Dịch vụ Trung tâm Bảo mật Windows | Windows Security Center Service |
1030 | Restart | Restart |
1031 | Không tìm thấy | Not found |
1032 | Tắt | Off |
1033 | Hết hạn | Out of date |
1034 | Check settings | Check settings |
1035 | Not automatic | Not automatic |
1036 | Chưa thiết lập | Not set up |
1037 | Check status | Check status |
1038 | Not monitored | Not monitored |
1039 | OK | OK |
1040 | Bật | On |
1041 | Snoozing | Snoozing |
1042 | Not initialized | Not initialized |
1043 | Not protected | Not protected |
1050 | You must restart Windows for these settings to take effect | You must restart Windows for these settings to take effect |
1051 | Choose a firewall option | Choose a firewall option |
1052 | Choose an antivirus option | Choose an antivirus option |
1053 | Choose an antispyware option | Choose an antispyware option |
1054 | Choose an Internet security option | Choose an Internet security option |
1055 | Windows đang cập nhật định nghĩa cho Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows | Windows is updating definitions for Windows Defender Antivirus |
1056 | Applying policy for User Account Control... | Applying policy for User Account Control... |
1057 | Installed firewall apps | Installed firewall apps |
1058 | Installed virus protection apps | Installed virus protection apps |
1059 | Ứng dụng chống phần mềm gián điệp đã cài đặt | Installed spyware protection apps |
1062 | Bạn muốn chạy ứng dụng này không?
Bạn chỉ nên chạy ứng dụng từ các nhà phát hành tin cậy. |
Do you want to run this app?
You should only run apps that come from publishers you trust. |
1100 | Lưu ý rằng việc chạy nhiều tường lửa cùng lúc có thể gây xung đột.
Tường lửa giúp bảo vệ thiết bị của tôi như thế nào? |
Note that running more than one firewall at a time can cause conflicts.
How does a firewall help protect my device? |
1101 | Phần mềm chống phần mềm xấu giúp bảo vệ thiết bị của tôi như thế nào? | How does anti-malware software help protect my device? |
1103 | Note that running more than one firewall at a time can cause conflicts. For more information, see Why you should only use one firewall. | Note that running more than one firewall at a time can cause conflicts. For more information, see Why you should only use one firewall. |
1104 | Windows Update giúp bảo vệ thiết bị của tôi như thế nào? | How does Windows Update help protect my device? |
1105 | Phần mềm chống vi-rút giúp bảo vệ thiết bị của tôi như thế nào? | How does antivirus software help protect my device? |
1106 | Phần mềm chống phần mềm gián điệp giúp bảo vệ thiết bị của tôi như thế nào? | How does antispyware software help protect my device? |
1110 | Turn o&n... | Turn o&n... |
1111 | &Bật ngay | Turn o&n now |
1113 | Th&ay đổi cài đặt... | &Change settings... |
1114 | C&onfigure | C&onfigure |
1115 | Turn &on... | Turn &on... |
1117 | &Update... | &Update... |
1118 | &Cập nhật ngay | &Update now |
1120 | T&urn on... | T&urn on... |
1121 | Bật nga&y | T&urn on now |
1125 | &Restart now | &Restart now |
1126 | Khôi phục &cài đặt... | Restore &settings... |
1127 | Tu&rn on now | Tu&rn on now |
1129 | Restart &now | Restart &now |
1130 | Restart &later | Restart &later |
1131 | &Close | &Close |
1132 | &Tìm ứng dụng trực tuyến | &Find an app online |
1133 | Xem các tùy chọn &tường lửa | View fire&wall options |
1134 | Xem tùy chọn chống &vi rút | View &antivirus options |
1135 | Xem các ứng dụng chống &vi rút | View &antivirus apps |
1136 | Xem tùy chọn phần mềm chống &gián điệp | View antisp&yware options |
1137 | Xem các ứng dụng chống phần mềm &gián điệp | View antisp&yware apps |
1139 | Hành &động | Take &action |
1141 | G&ia hạn | R&enew |
1150 | The Windows Security Center service can't be started. | The Windows Security Center service can't be started. |
1151 | Windows did not trust this app because its identity can't be verified. | Windows did not trust this app because its identity can't be verified. |
1152 | Windows can't restore your Internet security settings to their default levels. Change settings manually | Windows can't restore your Internet security settings to their default levels. Change settings manually |
1153 | Windows không thể bật Kiểm soát Tài khoản Người dùng trên thiết bị này. | Windows can't enable User Account Control on this device. |
1154 | Windows không thể khởi động lại thiết bị. Để các thay đổi có hiệu lực, bạn phải tắt thiết bị rồi bật lại. | Windows can't restart the device. For the changes to take effect, you must turn off the device and then turn it back on. |
1155 | Bảo mật và Bảo trì không thể bật Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows. Vui lòng thử lại sau. | Security and Maintenance can't turn on Windows Defender Antivirus. Please try again later. |
1156 | Bảo mật và Bảo trì không thể cập nhật các định nghĩa cho Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows. | Security and Maintenance can't update definitions for Windows Defender Antivirus. |
1160 | Bảo mật và Bảo trì không thể bật giám sát tường lửa. Xin vui lòng thử lại sau. | Security and Maintenance can't turn on firewall monitoring. Please try again later. |
1161 | Windows can't turn on antivirus monitoring. Please try again later. | Windows can't turn on antivirus monitoring. Please try again later. |
1162 | Windows can't turn on antispyware monitoring. Please try again later. | Windows can't turn on antispyware monitoring. Please try again later. |
1163 | Windows không thể bật Kiểm soát Tài khoản Người dùng trên thiết bị này bởi vì quản trị viên hệ thống đang kiểm soát các cài đặt này. | Windows can't enable User Account Control on this device because your system administrator is controlling these settings. |
1164 | Không có định nghĩa mới nào khả dụng để tải xuống cho Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows. | There are no new definitions available to download for Windows Defender Antivirus. |
1165 | You don't have the correct permissions to perform this action. For more information contact your system administrator. | You don't have the correct permissions to perform this action. For more information contact your system administrator. |
1166 | Bảo mật và Bảo trì không thể bật Tường lửa của Windows.Bật Tường lửa của Windows theo cách thủ công | Security and Maintenance can't turn on Windows Firewall. Turn on Windows Firewall manually |
1168 | The app %1 provided Windows to fix this issue did not run. | The app %1 provided Windows to fix this issue did not run. |
1169 | Bảo mật và Bảo trì không thể thay đổi cài đặt bảo mật của bạn. Cách khôi phục cài đặt bảo mật của tôi | Security and Maintenance can't change your security settings. How do I restore my security settings |
1181 | Bảo mật và Bảo trì | Security and Maintenance |
1183 | Microsoft Windows | Microsoft Windows |
1184 | Khôi phục các cài đặt bảo mật Internet về mức khuyên dùng sẽ giúp bảo vệ thiết bị của bạn. Cài đặt bảo mật Internet giúp bảo vệ thiết bị của tôi như thế nào? | Restoring your Internet security settings to their recommended levels will help protect your device. How do Internet security settings help protect my device? |
1185 | Tường lửa có thể giúp ngăn không cho tin tặc hoặc phần mềm độc hại chiếm quyền truy cập vào thiết bị của bạn thông qua mạng hoặc Internet. Tường lửa giúp bảo vệ thiết bị của tôi như thế nào? | A firewall can help prevent hackers or malicious software from gaining access to your device through a network or the Internet. How does a firewall help protect my device? |
1186 | Phần mềm chống vi-rút giúp bảo vệ thiết bị của bạn khỏi vi-rút và các mối đe dọa về bảo mật khác. Phần mềm chống vi-rút giúp bảo vệ thiết bị của tôi như thế nào? | Antivirus software helps protect your device from viruses and other security threats. How does antivirus software help protect my device? |
1187 | Phần mềm chống phần mềm gián điệp giúp bảo vệ thiết bị của bạn khỏi phần mềm gián điệp và các phần mềm không mong muốn có thể có. Phần mềm chống phần mềm gián điệp giúp bảo vệ thiết bị của tôi như thế nào? | Antispyware software helps protect your device from spyware and potentially unwanted software. How does antispyware software help protect my device? |
1188 | Searching for definitions... | Searching for definitions... |
1189 | Downloading definitions... | Downloading definitions... |
1190 | Installing definitions... | Installing definitions... |
1191 | Nhà phát hành: %1
Chương trình: %2 %3 |
Publisher: %1
Program: %2 %3 |
1192 | %1
Unknown Publisher |
%1
Unknown Publisher |
1193 | %1 has not provided Windows with an app to fix this issue. | %1 has not provided Windows with an app to fix this issue. |
1201 | Other security settings | Other security settings |
1202 | Firewall | Firewall |
1204 | Malware protection | Malware protection |
1210 | Segoe UI | Segoe UI |
1211 | 9.0 | 9.0 |
1215 | 11.0 | 11.0 |
1230 | Security essentials | Security essentials |
1231 | Để giúp bảo vệ thiết bị của bạn, hãy đảm bảo các chương trình bảo mật bên dưới được đánh dấu Bật hoặc OK. | To help protect your device, make sure the four security essentials below are marked On or OK. |
1233 | Cài đặt bảo mật trên thiết bị này được quản lý bởi quản trị viên mạng bởi vì thiết bị của bạn là một phần của miền (một nhóm các thiết bị trên mạng). Để giúp bảo vệ thiết bị của bạn, quản trị viên của thiết bị này phải làm những việc sau: | The security settings on this device are managed by a network administrator because your device is part of a domain (a group of devices on a network). To help protect your device, the administrator of this device should do the following: |
1234 | Install a firewall and keep it turned on (Windows Firewall is automatically installed). | Install a firewall and keep it turned on (Windows Firewall is automatically installed). |
1235 | Set up Windows Update to download and install critical updates automatically. | Set up Windows Update to download and install critical updates automatically. |
1236 | Install antivirus software and keep it turned on and up to date. | Install antivirus software and keep it turned on and up to date. |
1237 | Sử dụng Bảo mật và Bảo trì | Using Security and Maintenance |
1238 | Using Windows at work | Using Windows at work |
1244 | Get the latest security and virus information online from Microsoft | Get the latest security and virus information online from Microsoft |
1245 | Backup and Restore | Backup and Restore |
1246 | See also | See also |
1250 | Turn on Windows Firewall Choosing this option turns on Windows Firewall for all network connections. |
Turn on Windows Firewall Choosing this option turns on Windows Firewall for all network connections. |
1251 | Bật %1 Việc chọn tùy chọn này sẽ chạy ứng dụng đã đăng kí, có chữ kí nhưng Windows không thể giám sát. |
Turn on %1 Choosing this option will run a registered, signed app that Windows can't monitor. |
1252 | Hiển thị cho tôi các ứng dụng tường lửa trên thiết bị này | Show me the firewall apps on this device |
1254 | I'll turn on %1 myself The publisher has not provided Windows a way to turn on and update the app. Choosing this option will close this dialog box. |
I'll turn on %1 myself The publisher has not provided Windows a way to turn on and update the app. Choosing this option will close this dialog box. |
1255 | Tìm ứng dụng trực tuyến để giúp bảo vệ thiết bị của bạn | Find an app online to help protect your device |
1261 | Hiển thị cho tôi các ứng dụng chống vi-rút trên thiết bị này | Show me the antivirus apps on this device |
1264 | I'll turn on and update %1 myself The publisher has not provided Windows a way to turn on and update the app. Choosing this option will close this dialog box. |
I'll turn on and update %1 myself The publisher has not provided Windows a way to turn on and update the app. Choosing this option will close this dialog box. |
1270 | Cập nhật định nghĩa cho Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows | Update definitions for Windows Defender Antivirus |
1271 | Bật Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows | Turn on Windows Defender Antivirus |
1272 | Bật Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và cập nhật định nghĩa | Turn on Windows Defender Antivirus and update definitions |
1273 | Update %1 Choosing this option will run a signed app registered to %1 that Windows can't monitor. |
Update %1 Choosing this option will run a signed app registered to %1 that Windows can't monitor. |
1274 | Turn on %1 Choosing this option will run a signed app registered to %1 that Windows can't monitor. |
Turn on %1 Choosing this option will run a signed app registered to %1 that Windows can't monitor. |
1275 | Turn on and update %1 Choosing this option will run a signed app registered to %1 that Windows can't monitor. |
Turn on and update %1 Choosing this option will run a signed app registered to %1 that Windows can't monitor. |
1276 | Hiển thị cho tôi các ứng dụng chống phần mềm gián điệp trên thiết bị này | Show me the antispyware apps on this device |
1280 | Restore my Internet security settings now This option will only change the "at risk" Internet settings to their default levels. |
Restore my Internet security settings now This option will only change the "at risk" Internet settings to their default levels. |
1281 | I want to restore my Internet security settings myself This option will highlight which Internet settings are not at their recommended levels so that you can restore them yourself. |
I want to restore my Internet security settings myself This option will highlight which Internet settings are not at their recommended levels so that you can restore them yourself. |
1282 | Có, tôi tin tưởng nhà phát hành này và muốn chạy ứng dụng | Yes, I trust the publisher and want to run this app |
1283 | Không, tôi muốn kiểm chứng danh tính nhà phát hành trước khi chạy ứng dụng | No, I would like to verify the identity of the publisher before running this app |
1290 | Help | Help |
1291 | Note that this setting is controlled by Group Policy |
Note that this setting is controlled by Group Policy |
1293 | Tên | Name |
1294 | Trạng thái | Status |
1297 | Out of date | Out of date |
1298 | Không hiện lại thông báo này. | Don't show me this again. |
1299 | This app will not run | This app will not run |
1300 | Snoozed | Snoozed |
1301 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows | Windows Defender Antivirus |
1302 | Windows Firewall | Windows Firewall |
1321 | %1 is out of date and must be updated manually.
View available options. |
%1 is out of date and must be updated manually.
View available options. |
1325 | %1 bị tắt và phải được bật theo cách thủ công.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng chống vi-rút trên thiết bị này. |
%1 is turned off and must be turned on manually.
Show me the antivirus apps on this device. |
1328 | %1 bị tắt và phải được bật theo cách thủ công.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng chống phần mềm gián điệp trên thiết bị này. |
%1 is turned off and must be turned on manually.
Show me the antispyware apps on this device. |
1403 | Tường lửa Windows đang tích cực bảo vệ thiết bị của bạn.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng tường lửa trên thiết bị này. |
Windows Firewall is actively protecting your device.
Show me the firewall apps on this device. |
1404 | Windows Firewall and %1 are both turned on. | Windows Firewall and %1 are both turned on. |
1405 | %1 is currently turned on. | %1 is currently turned on. |
1406 | Tường lửa Windows và %1 đều đang bật.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng tường lửa trên thiết bị này. |
Windows Firewall and %1 are both turned on.
Show me the firewall apps on this device. |
1407 | %1 hiện đang bật.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng tường lửa trên thiết bị này. |
%1 is currently turned on.
Show me the firewall apps on this device. |
1408 | Tường lửa Windows và nhiều tường lửa khác đang bật.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng tường lửa trên thiết bị này. |
Windows Firewall and multiple other firewalls are turned on.
Show me the firewall apps on this device. |
1409 | Nhiều tường lửa đang bật.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng tường lửa trên thiết bị này. |
Multiple firewalls are turned on.
Show me the firewall apps on this device. |
1410 | Windows Firewall and %1 are both turned off. | Windows Firewall and %1 are both turned off. |
1411 | Windows Firewall and multiple other firewalls are turned off. | Windows Firewall and multiple other firewalls are turned off. |
1413 | %1 is turned off. | %1 is turned off. |
1415 | Multiple firewalls are turned off. | Multiple firewalls are turned off. |
1416 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows, được bao gồm trong Windows, cũng khả dụng để giúp bảo vệ chống lại phần mềm không mong muốn có thể có. | Windows Defender Antivirus, which is included in Windows, is also available to help protect against potentially unwanted software. |
1417 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows cũng đang chạy và được bao gồm trong Windows. Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows đang bật nhưng hiện đã hết hạn. | Windows Defender Antivirus is also running and included in Windows. Windows Defender Antivirus is turned on, but currently out of date. |
1418 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows đang giúp bảo vệ thiết bị của bạn. | Windows Defender Antivirus is helping to protect your device. |
1419 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows đang giúp bảo vệ thiết bị của bạn.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng chống vi-rút trên thiết bị này. |
Windows Defender Antivirus is helping to protect your device.
Show me the antivirus apps on this device. |
1420 | %1 is turned on. | %1 is turned on. |
1421 | %1 đang bật.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng chống vi-rút trên thiết bị này. |
%1 is turned on.
Show me the antivirus apps on this device. |
1422 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và nhiều ứng dụng chống vi-rút khác đang bật và được cập nhật.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng chống vi-rút trên thiết bị này. |
Windows Defender Antivirus and multiple other antivirus apps are turned on and up to date.
Show me the antivirus apps on this device. |
1423 | Nhiều ứng dụng chống vi-rút đang bật và được cập nhật.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng chống vi-rút trên thiết bị này. |
Multiple antivirus apps are turned on and up to date.
Show me the antivirus apps on this device. |
1424 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và %1 đều hết hạn.
Xem các tùy chọn khả dụng. |
Windows Defender Antivirus and %1 are both out of date.
View available options. |
1425 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows đã tắt.
Xem các tùy chọn khả dụng. |
Windows Defender Antivirus is turned off.
View available options. |
1426 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows đã hết hạn.
Xem các tùy chọn khả dụng. |
Windows Defender Antivirus is out of date.
View available options. |
1427 | You have multiple antivirus apps that are out of date. | You have multiple antivirus apps that are out of date. |
1428 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và nhiều ứng dụng chống vi-rút khác đều tắt. | Windows Defender Antivirus and multiple other antivirus apps are turned off. |
1430 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và %1 đều đang bật. | Windows Defender Antivirus and %1 are both turned on. |
1431 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và %1 đều đang bật.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng chống vi-rút trên thiết bị này. |
Windows Defender Antivirus and %1 are both turned on.
Show me the antivirus apps on this device. |
1432 | Multiple antivirus apps are turned off. | Multiple antivirus apps are turned off. |
1433 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và %1 đều tắt. | Windows Defender Antivirus and %1 are both turned off. |
1434 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và nhiều ứng dụng chống vi-rút khác đều hết hạn. | Windows Defender Antivirus and multiple other antivirus apps are out of date. |
1436 | %1 is up to date and virus scanning is on. | %1 is up to date and virus scanning is on. |
1437 | %1 được cập nhật và quét vi-rút đang bật.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng chống vi-rút trên thiết bị này. |
%1 is up to date and virus scanning is on.
Show me the antivirus apps on this device. |
1438 | Windows không tìm thấy phần mềm chống vi-rút trên thiết bị này.
Xem các tùy chọn khả dụng. |
Windows did not find antivirus software on this device.
View available options. |
1443 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows đang giúp bảo vệ thiết bị của bạn.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng chống phần mềm gián điệp trên thiết bị này. |
Windows Defender Antivirus is helping to protect your device.
Show me the antispyware apps on this device. |
1448 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và %1 đều đang bật.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng chống phần mềm gián điệp trên thiết bị này. |
Windows Defender Antivirus and %1 are both turned on.
Show me the antispyware apps on this device. |
1450 | %1 đang bật.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng chống phần mềm gián điệp trên thiết bị này. |
%1 is turned on.
Show me the antispyware apps on this device. |
1451 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp khác đang bật và được cập nhật.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng chống phần mềm gián điệp trên thiết bị này. |
Windows Defender Antivirus and multiple other antispyware apps are turned on and up to date.
Show me the antispyware apps on this device. |
1452 | Nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp đang bật và được cập nhật.
Hiển thị cho tôi các ứng dụng chống phần mềm gián điệp trên thiết bị này. |
Multiple antispyware apps are turned on and up to date.
Show me the antispyware apps on this device. |
1456 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và %1 đều hết hạn.
Hiển thị cho tôi các tùy chọn khả dụng. |
Windows Defender Antivirus and %1 are both out of date.
Show me my available options. |
1457 | You have multiple antispyware apps that are out of date. | You have multiple antispyware apps that are out of date. |
1458 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp khác đều hết hạn. | Windows Defender Antivirus and multiple other antispyware apps are out of date. |
1460 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp khác đều tắt. | Windows Defender Antivirus and multiple other antispyware apps are turned off. |
1464 | Multiple antispyware apps are turned off. | Multiple antispyware apps are turned off. |
1476 | %1 is turned off and must be turned on manually.
View available options. |
%1 is turned off and must be turned on manually.
View available options. |
1479 | You have multiple antivirus apps but none of them are turned on and up to date. | You have multiple antivirus apps but none of them are turned on and up to date. |
1480 | Kiểm soát Tài khoản Người dùng đang bật.
Kiểm soát Tài khoản Người dùng giúp bảo vệ thiết bị của tôi như thế nào? |
User Account Control is turned on.
How does User Account Control help protect my device? |
1481 | Kiểm soát Tài khoản Người dùng đang tắt.
Kiểm soát Tài khoản Người dùng giúp bảo vệ thiết bị của tôi như thế nào? |
User Account Control is turned off.
How does User Account Control help protect my device? |
1482 | Kiểm soát Tài khoản Người dùng đang bật nhưng bạn phải khởi động lại thiết bị để thay đổi có hiệu lực.
Kiểm soát Tài khoản Người dùng giúp bảo vệ thiết bị của tôi như thế nào? |
User Account Control is turned on, but you must restart your device for the change to take effect.
How does User Account Control help protect my device? |
1483 | All Internet security settings are set to their recommended levels. | All Internet security settings are set to their recommended levels. |
1484 | Khôi phục các cài đặt bảo mật Internet về mức khuyên dùng sẽ giúp bảo vệ thiết bị của bạn. | Restoring your Internet security settings to their recommended levels will help protect your device. |
1485 | Internet security settings are not set to their recommended levels. Windows can't help restore your Internet security settings because your system administrator is controlling these settings. For more information, contact your system administrator. | Internet security settings are not set to their recommended levels. Windows can't help restore your Internet security settings because your system administrator is controlling these settings. For more information, contact your system administrator. |
1486 | %1 is turned off and must be turned on manually. | %1 is turned off and must be turned on manually. |
1487 | %1 is turned off and must be turned on manually.
Show installed antivirus apps. |
%1 is turned off and must be turned on manually.
Show installed antivirus apps. |
1488 | Multiple antivirus apps have their virus scanning turned off. | Multiple antivirus apps have their virus scanning turned off. |
1489 | Windows Update is set to install updates after checking with you. These settings are managed by your system administrator. | Windows Update is set to install updates after checking with you. These settings are managed by your system administrator. |
1490 | Để tăng cường bảo mật và hiệu năng thiết bị của bạn, chúng tôi đề xuất bật Windows Update. | To enhance the security and performance of your device, we recommend that you turn on Windows Update. |
1492 | Windows Update is set to notify you when updates are available to download and install. | Windows Update is set to notify you when updates are available to download and install. |
1493 | Windows Update is set to install updates after checking with you. | Windows Update is set to install updates after checking with you. |
1494 | Windows will automatically install updates as they become available. | Windows will automatically install updates as they become available. |
1495 | Windows Update has been disabled by your system administrator. | Windows Update has been disabled by your system administrator. |
1497 | Windows Update is set to notify you when updates are available to download and install. These settings are managed by your system administrator. | Windows Update is set to notify you when updates are available to download and install. These settings are managed by your system administrator. |
1498 | The Windows Security Center service is starting. | The Windows Security Center service is starting. |
1499 | The Windows Security Center service is turned off. | The Windows Security Center service is turned off. |
2000 | Xem trạng thái bảo mật hiện thời và truy cập các cài đặt quan trọng để giúp bảo vệ thiết bị của bạn. | View your current security status and access important settings to help protect your device. |
2100 | Check Description | Check Description |
2101 | Notification Description | Notification Description |
2102 | Show Me More Information about foo | Show Me More Information about foo |
2103 | Balloon Title | Balloon Title |
2104 | Balloon Description | Balloon Description |
2105 | State Description | State Description |
2200 | Windows Firewall is also available and included in Windows. | Windows Firewall is also available and included in Windows. |
2201 | Tường lửa Windows đang tích cực bảo vệ thiết bị của bạn. | Windows Firewall is actively protecting your device. |
2202 | Tường lửa của Windows bị tắt hoặc thiết lập không đúng. | Windows Firewall is turned off or set up incorrectly. |
2204 | Windows Firewall and %1 are both turned on.
Note that running more than one firewall at a time can cause conflicts. |
Windows Firewall and %1 are both turned on.
Note that running more than one firewall at a time can cause conflicts. |
2208 | Windows Firewall and multiple other firewalls are turned on.
Note that running more than one firewall at a time can cause conflicts. |
Windows Firewall and multiple other firewalls are turned on.
Note that running more than one firewall at a time can cause conflicts. |
2209 | Multiple firewalls are turned on.
Note that running more than one firewall at a time can cause conflicts. |
Multiple firewalls are turned on.
Note that running more than one firewall at a time can cause conflicts. |
2210 | Tường lửa Windows và %1 đều tắt. | Windows Firewall and %1 are both turned off. |
2214 | Đã tắt %1. | %1 is turned off. |
2215 | Multiple firewalls are turned off.
Note that running more than one firewall at a time can cause conflicts. |
Multiple firewalls are turned off.
Note that running more than one firewall at a time can cause conflicts. |
2216 | Windows Firewall is turned off and is currently being managed by your system administrator. | Windows Firewall is turned off and is currently being managed by your system administrator. |
2217 | Tường lửa Windows nằm trong cấu hình không an toàn và hiện đang được quản lý bởi quản trị viên hệ thống của bạn. | Windows Firewall is in an unsafe configuration and is currently being managed by your system administrator. |
2220 | Đã bật %1. | %1 is turned on. |
2221 | %1 được cập nhật và quét vi-rút đang bật.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
%1 is up to date and virus scanning is on.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2222 | Đăng ký %1 của bạn đã hết hạn. | Your subscription to %1 ran out. |
2223 | Nhiều ứng dụng chống vi-rút đang bật và được cập nhật.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Multiple antivirus apps are turned on and up to date.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2225 | %1 đã hết hạn. | %1 is out of date. |
2227 | Nhiều ứng dụng chống vi-rút đã hết hạn.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Multiple antivirus apps are out of date.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2232 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và nhiều ứng dụng chống vi-rút khác đang tắt.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Windows Defender Antivirus and multiple other antivirus apps are turned off.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2233 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và nhiều ứng dụng chống vi-rút khác đang bật và được cập nhật.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Windows Defender Antivirus and multiple other antivirus apps are turned on and up to date.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2234 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và %1 đều hết hạn.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Windows Defender Antivirus and %1 are both out of date.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2236 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và nhiều ứng dụng chống vi-rút khác đã hết hạn.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Windows Defender Antivirus and multiple other antivirus apps are out of date.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2237 | Ứng dụng chống phần mềm xấu không còn bảo vệ thiết bị của bạn nữa. Có sẵn các lựa chọn để giúp thiết bị của bạn được bảo vệ. | Your antimalware apps are no longer protecting your device. Choices are available to help keep your device protected. |
2238 | Ứng dụng chống phần mềm xấu không còn bảo vệ thiết bị của bạn nữa.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Your antimalware apps are no longer protecting your device.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2239 | %1 không còn bảo vệ thiết bị của bạn nữa. | %1 is no longer protecting your device. |
2241 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows đã hết hạn. | Windows Defender Antivirus is out of date. |
2243 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows đang giúp bảo vệ thiết bị của bạn.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Windows Defender Antivirus is helping to protect your device.
Note that running more than one antispyware app at the same time can cause your device to run slowly. |
2244 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows đang tắt. | Windows Defender Antivirus is turned off. |
2246 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows đã hết hạn.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Windows Defender Antivirus is out of date.
Note that running more than one antispyware app at the same time can cause your device to run slowly. |
2247 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và %1 đều đang bật.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Windows Defender Antivirus and %1 are both turned on.
Note that running more than one antispyware app at the same time can cause your device to run slowly. |
2251 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp khác đang bật và được cập nhật.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Windows Defender Antivirus and multiple other antispyware apps are turned on and up to date.
Note that running more than one antispyware app at the same time can cause your device to run slowly. |
2252 | Nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp đang bật và được cập nhật.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Multiple antispyware apps are turned on and up to date.
Note that running more than one antispyware app at the same time can cause your device to run slowly. |
2254 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và %1 đều hết hạn.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Windows Defender Antivirus and %1 are both out of date.
Note that running more than one antispyware app at the same time can cause your device to run slowly. |
2255 | %1 is out of date. | %1 is out of date. |
2257 | Nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp đều hết hạn.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Multiple antispyware apps are out of date.
Note that running more than one antispyware app at the same time can cause your device to run slowly. |
2264 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp khác đang tắt.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Windows Defender Antivirus and multiple other antispyware apps are turned off.
Note that running more than one antispyware app at the same time can cause your device to run slowly. |
2265 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows đang tắt và hiện đang được quản lý bởi quản trị viên hệ thống của bạn. | Windows Defender Antivirus is turned off and is currently being managed by your system administrator. |
2266 | Windows đã phát hiện rằng bạn không cài đặt phần mềm chống gián điệp. Để giúp bảo vệ thiết bị của bạn, hãy tìm và cài đặt ứng dụng chống phần mềm gián điệp trực tuyến. (Để tránh xung đột giữa các ứng dụng chống phần mềm xấu, đừng bật Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows.) | Windows has detected that you don’t have antispyware installed. To help protect your device, find and install an antispyware app online. (To prevent conflicts between different antimalware apps, don’t turn on Windows Defender Antivirus.) |
2270 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows đang giúp bảo vệ thiết bị của bạn.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Windows Defender Antivirus is helping to protect your device.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2273 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows đã hết hạn.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Windows Defender Antivirus is out of date.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2274 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và %1 đều đang bật.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Windows Defender Antivirus and %1 are both turned on.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2276 | Ứng dụng chống phần mềm xấu đã hết hạn hoặc bị vô hiệu và không còn cung cấp khả năng bảo vệ hoàn toàn nữa. Hành động ngay để giúp bảo vệ thiết bị của bạn. | Your antimalware has expired or is disabled and is no longer providing complete protection. Take action now to help protect your device. |
2278 | %1 hết hạn sau %2 ngày | %1 expires in %2 days |
2279 | Đăng ký %1 của bạn đã hết hạn. Chúng tôi đã kích hoạt Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows để bảo vệ thiết bị của bạn. Chúng tôi sẽ hủy kích hoạt Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows khi bạn gia hạn đăng ký %1. | Your subscription to %1 ran out. We activated Windows Defender Antivirus to protect your device. We'll deactivate Windows Defender Antivirus when you renew your subscription to %1. |
2280 | User Account Control is turned on. | User Account Control is turned on. |
2281 | User Account Control is turned off. | User Account Control is turned off. |
2282 | Kiểm soát Tài khoản Người dùng đang bật nhưng bạn phải khởi động lại thiết bị để thay đổi có hiệu lực. | User Account Control is turned on, but you must restart your device for the change to take effect. |
2283 | Tất cả cài đặt bảo mật Internet đã đặt về mức chúng được khuyến cáo. | All Internet security settings are set to their recommended levels. |
2289 | Windows Update được thiết lập để cài đặt các cập nhật sau khi kiểm tra với bạn. Các cài đặt này được quản lý bởi người quản trị hệ thống của bạn. | Windows Update is set to install updates after checking with you. These settings are managed by your system administrator. |
2291 | Windows Update không được thiết lập cho thiết bị này. | Windows Update is not set up for this device. |
2292 | Windows Update được thiết lập để kiểm tra với bạn trước khi trải xuống và cài đặt các cập nhật. | Windows Update is set to check with you before downloading and installing updates. |
2293 | Windows Update được thiết đặt để cài đặt cập nhật sau khi kiểm tra với bạn. | Windows Update is set to install updates after checking with you. |
2294 | Windows sẽ tự động cài đặt bản cập nhật khi chúng sẵn dùng. | Windows will automatically install updates as they become available. |
2295 | Windows Update đã được tắt bởi người quản trị hệ thống của bạn. | Windows Update has been disabled by your system administrator. |
2296 | Windows Update không được thiết lập cho thiết bị này. Các cài đặt này được quản lý bởi quản trị viên hệ thống của bạn. | Windows Update is not set up for this device. These settings are managed by your system administrator. |
2297 | Windows Update được thiết lập để kiểm tra với bạn trước khi trải xuống và cài đặt các cập nhật. Các cài đặt này được quản lý bởi người quản trị hệ thống của bạn. | Windows Update is set to check with you before downloading and installing updates. These settings are managed by your system administrator. |
2299 | Dịch vụ Trung tâm Bảo mật Windows đang tắt. | The Windows Security Center service is turned off. |
2300 | Bật dịch vụ Trung tâm Bảo mật Windows | Turn on Windows Security Center service |
2301 | Dịch vụ Trung tâm Bảo mật Windows đang tắt. Xin gõ nhẹ hoặc bấm để bật. | The Windows Security Center service is turned off. Tap or click to turn on. |
2302 | %1 has virus scanning turned off and must be turned on manually. | %1 has virus scanning turned off and must be turned on manually. |
2303 | Windows không tìm thấy phần mềm chống vi-rút trên thiết bị này. | Windows did not find antivirus software on this device. |
2306 | %1 is out of date and must be updated manually. | %1 is out of date and must be updated manually. |
2309 | %1 has virus scanning turned off. | %1 has virus scanning turned off. |
2312 | %1 đã hết hạn.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
%1 is out of date.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2313 | %1 đã hết hạn và phải được cập nhật theo cách thủ công.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
%1 is out of date and must be updated manually.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2314 | %1 đã tắt quét vi-rút.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
%1 has virus scanning turned off.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2317 | Bạn có nhiều ứng dụng chống vi-rút đã hết hạn.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
You have multiple antivirus apps that are out of date.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2318 | Bạn có nhiều ứng dụng chống vi-rút nhưng không có ứng dụng nào đang bật và được cập nhật.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
You have multiple antivirus apps but none of them are turned on and up to date.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2319 | Nhiều ứng dụng chống vi-rút đã tắt quét vi-rút.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Multiple antivirus apps have their virus scanning turned off.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2321 | %1 đã hết hạn và phải cập nhật thủ công. | %1 is out of date and must be updated manually. |
2329 | %1 không bảo vệ thiết bị của bạn và phải được gia hạn theo cách thủ công. | %1 is not protecting your device and must be renewed manually. |
2330 | %1 không còn bảo vệ thiết bị của bạn nữa và phải được gia hạn theo cách thủ công. | %1 is no longer protecting your device and must be renewed manually. |
2340 | Nhiều ứng dụng chống vi-rút không còn bảo vệ thiết bị của bạn nữa.
Lưu ý rằng việc chạy nhiều ứng dụng chống vi-rút cùng lúc có thể làm cho thiết bị của bạn chạy chậm. |
Multiple antivirus apps are no longer protecting your device.
Note that running more than one antivirus app at the same time can cause your device to run slowly. |
2341 | %1 không bảo vệ thiết bị của bạn. | %1 is not protecting your device. |
2401 | Tell me how I can enable Windows Firewall. | Tell me how I can enable Windows Firewall. |
2402 | View available options | View available options |
2403 | View installed firewall apps | View installed firewall apps |
2408 | Xem các ứng dụng tường lửa đã cài đặt | View installed firewall apps |
2420 | View installed antivirus apps | View installed antivirus apps |
2427 | Xem các tùy chọn có sẵn | View available options |
2429 | Xem các các ứng dụng chống vi rút đã cài đặt | View installed antivirus apps |
2440 | View installed antispyware apps | View installed antispyware apps |
2445 | Xem các ứng dụng phần mềm chống gián điệp đã cài đặt | View installed antispyware apps |
2460 | Kiểm soát Tài khoản Người dùng giúp bảo vệ thiết bị của tôi như thế nào? | How does User Account Control help protect my device? |
2463 | Cài đặt bảo mật Internet giúp bảo vệ thiết bị của tôi như thế nào? | How do Internet security settings help protect my device? |
2550 | Giúp giữ cho thiết bị của tôi được bảo vệ | Help keep my device protected |
2551 | Thiết bị của bạn không được bảo vệ khỏi phần mềm xấu và có thể có nguy cơ bị lây nhiễm. Chọn một tùy chọn bên dưới để giúp bảo vệ thiết bị của bạn. | Your device is not protected from malware and may be at risk of infection. Choose an option below to help protect your device. |
2552 | Use %1 Follow the app's instructions to continue your protection. |
Use %1 Follow the app's instructions to continue your protection. |
2553 | Đi tới Windows Store Duyệt qua danh sách và chọn ứng dụng mới để giúp bảo vệ thiết bị của bạn. |
Go to the Windows Store Browse the listings and choose a new app to help protect your device. |
2554 | Bật Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows Tắt ứng dụng chống phần mềm xấu không bảo vệ thiết bị của bạn và bật Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows ngay lập tức. |
Turn on Windows Defender Antivirus Turn off antimalware apps that aren't protecting your device and turn on Windows Defender Antivirus right away. |
3000 | Bật Tường lửa của Windows | Turn on Windows Firewall |
3001 | Tường lửa Windows đang tắt. Xin gõ nhẹ hoặc bấm để bật. | Windows Firewall is turned off. Tap or click to turn it on. |
3002 | Xem các tùy chọn tường lửa | View firewall options |
3003 | Tường lửa Windows và %1 đều tắt. Xin gõ nhẹ hoặc bấm để xem các tùy chọn có sẵn. | Windows Firewall and %1 are both turned off. Tap or click to see available options. |
3004 | Turn on %1 | Turn on %1 |
3005 | Check Firewall status | Check Firewall status |
3006 | Tường lửa Windows và nhiều tường lửa khác đều tắt. Xin gõ nhẹ hoặc bấm để xem các tùy chọn có sẵn. | Windows Firewall and multiple other firewalls are turned off. Tap or click to see available options. |
3007 | Check Windows Firewall status | Check Windows Firewall status |
3100 | Bật chống vi rút | Turn on virus protection |
3101 | Đã tắt chống vi-rút. Chạm hoặc bấm để bật Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows. | Virus protection is turned off. Tap or click to turn on Windows Defender Antivirus. |
3102 | Cập nhật chống vi rút | Update virus protection |
3103 | Chống vi-rút đã hết hạn. Chạm hoặc bấm để cập nhật Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows. | Virus protection is out of date. Tap or click to update Windows Defender Antivirus. |
3105 | Kiểm tra chống vi rút | Check virus protection |
3106 | Chống vi rút đã hết hạn. Xin gõ nhẹ hoặc bấm để cập nhật %1. | Virus protection is out of date. Tap or click to update %1. |
3107 | %1 đã hết hạn và phải cập nhật thủ công. Xin gõ nhẹ hoặc bấm để biết thêm thông tin. | %1 is out of date and must be updated manually. Tap or click for more information. |
3109 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và %1 đều hết hạn. Chạm hoặc bấm để xem các ứng dụng chống vi-rút đã cài đặt. | Windows Defender Antivirus and %1 are both out of date. Tap or click to see installed antivirus apps. |
3110 | Nhiều ứng dụng chống vi rút đã hết hạn. Xin gõ nhẹ hoặc bấm để xem các ứng dụng chống vi rút đã cài đặt. | Multiple antivirus apps are out of date. Tap or click to see installed antivirus apps. |
3111 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và %1 đều tắt. Chạm hoặc bấm để xem các ứng dụng chống vi-rút đã cài đặt. | Windows Defender Antivirus and %1 are both turned off. Tap or click to see installed antivirus apps. |
3112 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và nhiều ứng dụng chống vi-rút khác đều tắt. Chạm hoặc bấm để xem các ứng dụng chống vi-rút đã cài đặt. | Windows Defender Antivirus and multiple other antivirus apps are turned off. Tap or click to see installed antivirus apps. |
3113 | Turn on virus protection | Turn on virus protection |
3114 | Check virus protection | Check virus protection |
3116 | %1 không còn bảo vệ thiết bị của bạn nữa. Chạm hoặc bấm để hành động. | %1 is no longer protecting your device. Tap or click to take action. |
3117 | %1 không còn bảo vệ thiết bị của bạn nữa và bạn cần phải hành động. | %1 is no longer protecting your device and action must be taken. |
3118 | Nhiều ứng dụng chống vi-rút không còn bảo vệ thiết bị của bạn nữa. Chạm hoặc bấm để xem các ứng dụng chống vi-rút đã cài đặt. | Multiple antivirus apps are no longer protecting your device. Tap or click to see installed antivirus apps. |
3119 | Thiết bị của bạn không được bảo vệ | Your device is unprotected |
3121 | Gói đăng ký bảo mật của bạn sẽ hết hạn sau %2 ngày | Your security subscription expires in %2 days |
3122 | Gia hạn đăng ký %1 ngay bây giờ để tiếp tục bảo vệ thiết bị của bạn. | Renew your subscription to %1 now to continue to protect your device. |
3123 | %1 đã hết hạn | %1 expired |
3124 | Gia hạn đăng ký %1 để bảo vệ thiết bị của bạn. Hệ thống đã bật Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows trong thời gian chờ đợi. | Renew your subscription to %1 to protect your device. We turned on Windows Defender Antivirus for the meantime. |
3125 | Hệ thống đã bật Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows | We've turned on Windows Defender Antivirus |
3126 | %1 đã hết hạn. Bạn có thể tiếp tục sử dụng Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows để giúp bảo vệ thiết bị hoặc gia hạn %1. | %1 has expired. You can keep using Windows Defender Antivirus to help protect your device, or renew %1. |
3127 | Đóng | Close |
3128 | Gia hạn | Renew |
3130 | Tìm ứng dụng chống vi rút trực tuyến | Find an antivirus app online |
3131 | Windows không tìm thấy ứng dụng chống vi-rút trên thiết bị này. Chạm hoặc bấm để tìm ứng dụng trực tuyến. | Windows did not find an antivirus app on this device. Tap or click to find an app online. |
3132 | Update %1 | Update %1 |
3134 | Bật %1 | Turn on %1 |
3136 | Đã tắt %1. Xin gõ nhẹ hoặc bấm để bật. | %1 is turned off. Tap or click to turn on. |
3137 | %1 is turned off and must be turned on manually. Tap or click for more information. | %1 is turned off and must be turned on manually. Tap or click for more information. |
3138 | %1 is out of date. Tap or click to update. | %1 is out of date. Tap or click to update. |
3139 | %1 is out of date and must be updated manually. Tap or click for more information. | %1 is out of date and must be updated manually. Tap or click for more information. |
3140 | Check antivirus apps | Check antivirus apps |
3141 | You have multiple antivirus apps but none of them are turned on and up to date. Tap or click to see antivirus apps. | You have multiple antivirus apps but none of them are turned on and up to date. Tap or click to see antivirus apps. |
3142 | You have multiple antivirus apps that are out of date. Tap or click to see antivirus apps. | You have multiple antivirus apps that are out of date. Tap or click to see antivirus apps. |
3143 | Check antivirus options | Check antivirus options |
3200 | Bật chống phần mềm gián điệp | Turn on spyware protection |
3201 | Đã tắt chống phần mềm gián điệp. Chạm hoặc bấm để bật Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows. | Spyware protection is turned off. Tap or click to turn on Windows Defender Antivirus. |
3202 | Cập nhật chống phần mềm gián điệp | Update spyware protection |
3203 | Chống phần mềm gián điệp đã hết hạn. Chạm hoặc bấm để cập nhật Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows. | Spyware protection is out of date. Tap or click to update Windows Defender Antivirus. |
3205 | Check spyware protection | Check spyware protection |
3206 | Chống phần mềm gián điệp đã hết hạn. Xin gõ nhẹ hoặc bấm để cập nhật %1. | Spyware protection is out of date. Tap or click to update %1. |
3208 | Xin gõ nhẹ hoặc bấm để xem các ứng dụng chống phần mềm gián điệp | Tap or click to see antispyware apps |
3209 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và %1 đều hết hạn. Chạm hoặc bấm để xem các ứng dụng chống phần mềm gián điệp đã cài đặt. | Windows Defender Antivirus and %1 are both out of date. Tap or click to see installed antispyware apps. |
3210 | Nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp đã hết hạn. Xin gõ nhẹ hoặc bấm để xem các ứng dụng chống phần mềm gián điệp đã cài đặt. | Multiple antispyware apps are out of date. Tap or click to see installed antispyware apps. |
3211 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và %1 đều tắt. Chạm hoặc bấm để xem các ứng dụng chống phần mềm gián điệp đã cài đặt. | Windows Defender Antivirus and %1 are both turned off. Tap or click to see installed antispyware apps. |
3212 | Tính năng Chống Virut của Bộ bảo vệ Windows và nhiều ứng dụng chống phần mềm gián điệp khác đều tắt. Chạm hoặc bấm để xem các ứng dụng chống phần mềm gián điệp đã cài đặt. | Windows Defender Antivirus and multiple other antispyware apps are turned off. Tap or click to see installed antispyware apps. |
3213 | Turn on spyware protection | Turn on spyware protection |
3215 | Find and install an antispyware app online | Find and install an antispyware app online |
3400 | Khôi phục các cài đặt bảo mật Internet | Restore Internet security settings |
3401 | Các cài đặt bảo mật Internet không được đặt ở mức đề xuất. Xin gõ nhẹ hoặc bấm để khôi phục. | Internet security settings are not set to their recommended levels. Tap or click to restore. |
0x30000000 | Info | Info |
0x30000001 | Start | Start |
0x30000002 | Stop | Stop |
0x50000004 | Information | Information |
0x90000001 | Microsoft-Windows-WSC-SRV | Microsoft-Windows-WSC-SRV |
File Description: | Bảo mật và Bảo trì |
File Version: | 10.0.15063.0 (WinBuild.160101.0800) |
Company Name: | Microsoft Corporation |
Internal Name: | wscui.cpl |
Legal Copyright: | © Microsoft Corporation. Bảo lưu mọi quyền. |
Original Filename: | wscui.cpl.mui |
Product Name: | Microsoft® Windows® Operating System |
Product Version: | 10.0.15063.0 |
Translation: | 0x42A, 1200 |